|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
371926 |
Giải nhất |
94405 |
Giải nhì |
54570 |
Giải ba |
49358 71977 |
Giải tư |
46418 48237 01405 21957 97761 24124 16187 |
Giải năm |
4127 |
Giải sáu |
6573 5126 3235 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 52 | 6 | 1 | 3,8 | | 2 | 4,62,7 | 1,7 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 5 | 02,3,4 | 5 | 7,8 | 22 | 6 | 1 | 2,3,5,7 8 | 7 | 0,3,7 | 1,5 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
826694 |
Giải nhất |
49448 |
Giải nhì |
19776 |
Giải ba |
52365 93537 |
Giải tư |
18353 91282 16142 32860 08853 67217 37591 |
Giải năm |
7063 |
Giải sáu |
2742 6546 0694 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 6,9 | 1 | 7 | 42,8 | 2 | 4 | 52,6 | 3 | 7 | 2,92 | 4 | 22,6,8 | 6 | 5 | 32 | 4,7 | 6 | 0,1,3,5 | 1,3 | 7 | 6 | 4 | 8 | 2 | | 9 | 1,42 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
465444 |
Giải nhất |
72262 |
Giải nhì |
21220 |
Giải ba |
65828 43967 |
Giải tư |
27963 18239 67138 99426 98485 49511 77023 |
Giải năm |
9661 |
Giải sáu |
1167 0847 9257 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,6 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0,3,4,6 8 | 2,6 | 3 | 82,9 | 2,4 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,2,3,72 | 4,5,62 | 7 | | 2,32 | 8 | 5 | 3 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
128282 |
Giải nhất |
81947 |
Giải nhì |
56193 |
Giải ba |
74824 77119 |
Giải tư |
70084 99124 95221 13223 61118 97727 92605 |
Giải năm |
4434 |
Giải sáu |
6970 8124 7209 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,9 | 22 | 1 | 8,9 | 8 | 2 | 12,3,43,7 | 2,9 | 3 | 4 | 23,3,8 | 4 | 7 | 0 | 5 | | | 6 | | 2,4,7 | 7 | 0,7 | 1 | 8 | 2,4 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
105296 |
Giải nhất |
22615 |
Giải nhì |
29027 |
Giải ba |
00854 77160 |
Giải tư |
77241 87096 35660 56282 46180 10993 89505 |
Giải năm |
8508 |
Giải sáu |
3308 4104 8547 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62,8 | 0 | 4,5,82 | 4 | 1 | 5 | 8 | 2 | 7 | 9 | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 1,7 | 0,1,3 | 5 | 0,4 | 92 | 6 | 02 | 2,4 | 7 | | 02 | 8 | 0,2 | | 9 | 3,62 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
624713 |
Giải nhất |
11397 |
Giải nhì |
72403 |
Giải ba |
86928 53992 |
Giải tư |
21496 87516 50119 76209 41398 08051 28396 |
Giải năm |
6975 |
Giải sáu |
6122 8459 4947 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 5 | 1 | 3,6,9 | 2,9 | 2 | 2,8 | 0,1 | 3 | | | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 1,9 | 1,92 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 5 | 0,1,5 | 9 | 2,62,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|