|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
469594 |
Giải nhất |
04831 |
Giải nhì |
04282 |
Giải ba |
86549 14913 |
Giải tư |
51802 23461 98551 79063 02332 81071 06668 |
Giải năm |
4496 |
Giải sáu |
1439 4413 5575 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,3,5,6 7 | 1 | 32 | 0,3,8 | 2 | 1,7 | 12,6 | 3 | 1,2,9 | 9 | 4 | 9 | 7 | 5 | 1 | 9 | 6 | 1,3,8 | 2 | 7 | 1,5 | 6 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
605839 |
Giải nhất |
14889 |
Giải nhì |
67399 |
Giải ba |
88348 16082 |
Giải tư |
61627 67268 44361 64095 41559 27015 78510 |
Giải năm |
2802 |
Giải sáu |
2742 5882 2451 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 5,6 | 1 | 0,4,5 | 0,4,82 | 2 | 7 | | 3 | 9 | 1 | 4 | 2,6,8 | 1,9 | 5 | 1,9 | 4 | 6 | 1,8 | 2 | 7 | | 4,6 | 8 | 22,9 | 3,5,8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
760420 |
Giải nhất |
97027 |
Giải nhì |
78742 |
Giải ba |
57764 89797 |
Giải tư |
89233 78643 66495 69437 71240 24285 18328 |
Giải năm |
3819 |
Giải sáu |
2722 8263 4320 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 9 | 5 | 1 | 9 | 2,4 | 2 | 02,2,7,8 | 3,4,6 | 3 | 3,7 | 6 | 4 | 0,2,3 | 8,9 | 5 | 1 | | 6 | 3,4 | 2,3,9 | 7 | | 2 | 8 | 5 | 0,1 | 9 | 5,7 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
324268 |
Giải nhất |
61708 |
Giải nhì |
47602 |
Giải ba |
01437 41373 |
Giải tư |
15823 03146 05730 06296 03438 37336 97860 |
Giải năm |
3628 |
Giải sáu |
9959 5565 8832 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,8 | | 1 | | 0,3 | 2 | 3,8 | 2,7 | 3 | 0,2,6,7 8 | | 4 | 6 | 6 | 5 | 7,92 | 3,4,9 | 6 | 0,5,8 | 3,5 | 7 | 3 | 0,2,3,6 | 8 | | 52 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
688037 |
Giải nhất |
71358 |
Giải nhì |
94249 |
Giải ba |
61009 35753 |
Giải tư |
79776 24780 71056 82415 15395 71662 23377 |
Giải năm |
8675 |
Giải sáu |
7885 4139 2814 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8,9 | 1 | 1 | 1,4,5 | 6 | 2 | | 5 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | 9 | 1,7,8,9 | 5 | 3,6,8 | 5,7 | 6 | 2 | 3,7 | 7 | 5,6,7 | 0,5 | 8 | 0,5 | 0,3,4 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
567066 |
Giải nhất |
48230 |
Giải nhì |
27550 |
Giải ba |
53942 81449 |
Giải tư |
18308 57690 42397 87976 28514 32548 49793 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
2729 4151 9040 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,9 | 0 | 1,8 | 0,5 | 1 | 42 | 4 | 2 | 9 | 9 | 3 | 0 | 12 | 4 | 0,2,8,9 | | 5 | 0,1 | 6,7 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | 6 | 0,4 | 8 | | 2,4,6 | 9 | 0,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|