|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
852794 |
Giải nhất |
24866 |
Giải nhì |
94242 |
Giải ba |
69191 51322 |
Giải tư |
34796 63649 38120 09368 73775 25572 64154 |
Giải năm |
1923 |
Giải sáu |
5743 2561 9070 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 6,9 | 1 | | 2,4,7 | 2 | 0,2,3 | 2,4 | 3 | | 5,9 | 4 | 2,3,9 | 7 | 5 | 4,6 | 5,6,9 | 6 | 1,6,8,9 | | 7 | 0,2,5 | 6 | 8 | | 4,6 | 9 | 1,4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
925035 |
Giải nhất |
82639 |
Giải nhì |
73473 |
Giải ba |
97830 38559 |
Giải tư |
05641 24262 96417 57743 99730 04709 09343 |
Giải năm |
8399 |
Giải sáu |
2380 1075 9739 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,8 | 0 | 9 | 4 | 1 | 2,7,9 | 1,6 | 2 | | 42,7 | 3 | 02,5,92 | | 4 | 1,32 | 3,7 | 5 | 9 | | 6 | 2 | 1 | 7 | 3,5 | | 8 | 0 | 0,1,32,5 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
067845 |
Giải nhất |
12981 |
Giải nhì |
24125 |
Giải ba |
73949 96945 |
Giải tư |
03497 57492 35795 45721 90313 02528 31828 |
Giải năm |
9801 |
Giải sáu |
8070 3382 0396 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,2,7,8 | 1 | 3 | 8,9 | 2 | 1,5,82 | 1 | 3 | | | 4 | 52,9 | 2,42,9 | 5 | | 9 | 6 | 8 | 9 | 7 | 0,1 | 22,6 | 8 | 1,2 | 4 | 9 | 2,5,6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
387996 |
Giải nhất |
42505 |
Giải nhì |
18705 |
Giải ba |
60767 16253 |
Giải tư |
33258 33710 57779 14758 39724 07373 96360 |
Giải năm |
1493 |
Giải sáu |
1497 0362 6467 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 52,9 | | 1 | 0 | 6 | 2 | 4 | 5,7,9 | 3 | | 2,4 | 4 | 4 | 02 | 5 | 3,82 | 9 | 6 | 0,2,72 | 62,9 | 7 | 3,9 | 52 | 8 | | 0,7 | 9 | 3,6,7 |
|
XSDT - Loại vé: D51
|
Giải ĐB |
209665 |
Giải nhất |
23232 |
Giải nhì |
68014 |
Giải ba |
68142 43718 |
Giải tư |
10195 85801 62647 66897 62050 97627 28570 |
Giải năm |
2232 |
Giải sáu |
4792 5245 8672 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4,8 | 32,4,7,9 | 2 | 7 | | 3 | 22 | 1 | 4 | 2,52,7 | 42,6,9 | 5 | 0 | | 6 | 5 | 2,4,9 | 7 | 0,2 | 1,8 | 8 | 8 | | 9 | 2,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
920981 |
Giải nhất |
35314 |
Giải nhì |
85973 |
Giải ba |
22947 81039 |
Giải tư |
79069 02156 28245 37501 77253 62482 82825 |
Giải năm |
2013 |
Giải sáu |
1909 9656 3895 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,8 | 1 | 3,4 | 8 | 2 | 5 | 1,5,7 | 3 | 92 | 1 | 4 | 5,7 | 2,4,9 | 5 | 3,62,7 | 52 | 6 | 9 | 4,5 | 7 | 3 | | 8 | 1,2 | 0,32,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|