|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
250029 |
Giải nhất |
82657 |
Giải nhì |
35174 |
Giải ba |
43654 51033 |
Giải tư |
16580 72795 01954 01462 58578 75068 27865 |
Giải năm |
7133 |
Giải sáu |
9987 0248 2870 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0 | | 1 | | 6,8 | 2 | 9 | 32 | 3 | 32 | 52,7 | 4 | 8 | 6,9 | 5 | 42,7 | | 6 | 2,5,8 | 5,8 | 7 | 0,4,8 | 4,6,7 | 8 | 0,2,7 | 2 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
008605 |
Giải nhất |
11732 |
Giải nhì |
05681 |
Giải ba |
43736 73621 |
Giải tư |
26021 32301 45335 15185 00709 21585 35380 |
Giải năm |
3519 |
Giải sáu |
0196 7504 4605 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,52,9 | 0,22,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | 12,9 | | 3 | 2,52,6 | 0 | 4 | | 02,32,82 | 5 | | 3,9 | 6 | | | 7 | | | 8 | 0,1,52 | 0,1,2 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
394436 |
Giải nhất |
56565 |
Giải nhì |
32486 |
Giải ba |
10290 58614 |
Giải tư |
56555 83738 33478 36801 96915 79388 09438 |
Giải năm |
7383 |
Giải sáu |
8175 1650 9731 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 4,5 | | 2 | | 4,8 | 3 | 1,6,82 | 1,6 | 4 | 3 | 1,5,6,7 | 5 | 0,5 | 3,8 | 6 | 4,5 | | 7 | 5,8 | 32,7,8 | 8 | 3,6,8 | | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
258800 |
Giải nhất |
12250 |
Giải nhì |
10260 |
Giải ba |
66281 11873 |
Giải tư |
05055 78621 62233 55188 69223 03934 46314 |
Giải năm |
2337 |
Giải sáu |
1323 1978 1667 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0 | 2,8 | 1 | 3,4 | 2 | 2 | 1,2,32 | 1,22,3,7 | 3 | 3,4,7 | 1,3 | 4 | | 5 | 5 | 0,5 | | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 1,8 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D52
|
Giải ĐB |
704631 |
Giải nhất |
76484 |
Giải nhì |
39263 |
Giải ba |
43311 84856 |
Giải tư |
03670 82624 99261 66203 45603 51917 71111 |
Giải năm |
7474 |
Giải sáu |
5701 8410 3014 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,2,32 | 0,12,3,6 | 1 | 0,12,4,7 | 0 | 2 | 4 | 02,6 | 3 | 1 | 1,2,7,8 | 4 | | | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,3 | 1,8 | 7 | 0,4 | | 8 | 4,7 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
310173 |
Giải nhất |
06789 |
Giải nhì |
31062 |
Giải ba |
57761 79252 |
Giải tư |
30328 75223 67797 45658 66538 33083 60843 |
Giải năm |
3725 |
Giải sáu |
5905 3703 8597 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5 | 6 | 1 | | 5,6 | 2 | 3,5,8 | 0,2,4,7 8 | 3 | 0,8 | 9 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 2,8 | | 6 | 1,2 | 92 | 7 | 3 | 2,3,5 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|