|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
133963 |
Giải nhất |
53740 |
Giải nhì |
70190 |
Giải ba |
01884 70613 |
Giải tư |
57557 56143 47724 27447 72907 11903 82792 |
Giải năm |
8576 |
Giải sáu |
8639 9069 8651 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3,7 | 5 | 1 | 3 | 9 | 2 | 42 | 0,1,4,6 | 3 | 7,9 | 22,8 | 4 | 0,3,7 | | 5 | 1,7 | 7 | 6 | 3,9 | 0,3,4,5 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 3,6 | 9 | 0,2 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
513933 |
Giải nhất |
52760 |
Giải nhì |
17558 |
Giải ba |
76403 94713 |
Giải tư |
41293 03836 89509 67367 83343 14142 16713 |
Giải năm |
7014 |
Giải sáu |
4733 3522 4819 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,9 | | 1 | 32,4,9 | 2,4 | 2 | 2 | 0,12,32,4 9 | 3 | 32,6 | 1 | 4 | 2,3 | | 5 | 8 | 3 | 6 | 0,72 | 62,8 | 7 | | 5 | 8 | 7 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
843419 |
Giải nhất |
22520 |
Giải nhì |
05821 |
Giải ba |
71170 28207 |
Giải tư |
49424 96138 93982 90232 67740 26477 89417 |
Giải năm |
6446 |
Giải sáu |
1404 0389 2478 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,7 | 0 | 4,7 | 2 | 1 | 7,9 | 3,8 | 2 | 0,1,4 | | 3 | 2,8 | 0,2,4 | 4 | 0,4,6 | | 5 | 0 | 4 | 6 | | 0,1,7 | 7 | 0,7,8 | 3,7 | 8 | 2,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12A2
|
Giải ĐB |
048784 |
Giải nhất |
17687 |
Giải nhì |
44374 |
Giải ba |
71056 98294 |
Giải tư |
05941 69691 75745 48374 71616 99894 58748 |
Giải năm |
2602 |
Giải sáu |
5529 8242 4792 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,9 | 1 | 6,9 | 0,4,9 | 2 | 9 | | 3 | | 72,8,92 | 4 | 1,2,5,8 9 | 4 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | | 8 | 7 | 42 | 4 | 8 | 4,7 | 1,2,4 | 9 | 1,2,42 |
|
XSDT - Loại vé: F48
|
Giải ĐB |
260611 |
Giải nhất |
25696 |
Giải nhì |
47486 |
Giải ba |
76362 83196 |
Giải tư |
28563 63393 45792 69323 50234 91139 07497 |
Giải năm |
3798 |
Giải sáu |
5645 6674 8604 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 4,9 | 0,3,7 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 8,92 | 6 | 2,3 | 9 | 7 | 4 | 92 | 8 | 5,6 | 3 | 9 | 2,3,62,7 82 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
201089 |
Giải nhất |
97129 |
Giải nhì |
84951 |
Giải ba |
12473 36479 |
Giải tư |
58772 87722 73202 06416 17778 11543 54165 |
Giải năm |
5643 |
Giải sáu |
1919 5090 7815 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 5 | 1 | 5,6,92 | 0,2,7 | 2 | 2,9 | 42,7 | 3 | | | 4 | 32 | 1,6 | 5 | 1 | 1 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 2,3,8,9 | 7 | 8 | 9 | 12,2,7,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|