|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12A2
|
Giải ĐB |
048784 |
Giải nhất |
17687 |
Giải nhì |
44374 |
Giải ba |
71056 98294 |
Giải tư |
05941 69691 75745 48374 71616 99894 58748 |
Giải năm |
2602 |
Giải sáu |
5529 8242 4792 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,9 | 1 | 6,9 | 0,4,9 | 2 | 9 | | 3 | | 72,8,92 | 4 | 1,2,5,8 9 | 4 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | | 8 | 7 | 42 | 4 | 8 | 4,7 | 1,2,4 | 9 | 1,2,42 |
|
XSDT - Loại vé: F48
|
Giải ĐB |
260611 |
Giải nhất |
25696 |
Giải nhì |
47486 |
Giải ba |
76362 83196 |
Giải tư |
28563 63393 45792 69323 50234 91139 07497 |
Giải năm |
3798 |
Giải sáu |
5645 6674 8604 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 4,9 | 0,3,7 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 8,92 | 6 | 2,3 | 9 | 7 | 4 | 92 | 8 | 5,6 | 3 | 9 | 2,3,62,7 82 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
201089 |
Giải nhất |
97129 |
Giải nhì |
84951 |
Giải ba |
12473 36479 |
Giải tư |
58772 87722 73202 06416 17778 11543 54165 |
Giải năm |
5643 |
Giải sáu |
1919 5090 7815 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 5 | 1 | 5,6,92 | 0,2,7 | 2 | 2,9 | 42,7 | 3 | | | 4 | 32 | 1,6 | 5 | 1 | 1 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 2,3,8,9 | 7 | 8 | 9 | 12,2,7,8 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-12A
|
Giải ĐB |
578104 |
Giải nhất |
90749 |
Giải nhì |
08027 |
Giải ba |
12908 59382 |
Giải tư |
69233 06193 79286 92431 03807 74393 44469 |
Giải năm |
5659 |
Giải sáu |
9554 7568 2574 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,8 | 3 | 1 | | 8 | 2 | 5,7 | 3,92 | 3 | 1,3 | 0,5,7 | 4 | 9 | 2 | 5 | 4,9 | 8 | 6 | 8,9 | 0,2 | 7 | 0,4 | 0,6 | 8 | 2,6 | 4,5,6 | 9 | 32 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
830638 |
Giải nhất |
22039 |
Giải nhì |
51638 |
Giải ba |
22082 69161 |
Giải tư |
13223 25016 50798 11406 00781 31582 24956 |
Giải năm |
1356 |
Giải sáu |
6617 9865 1176 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,6,8 | 1 | 6,7 | 82 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 82,9 | | 4 | | 6 | 5 | 62 | 0,1,52,7 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 6,8 | 32,7,9 | 8 | 1,22 | 3 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
921924 |
Giải nhất |
40779 |
Giải nhì |
60373 |
Giải ba |
83575 07640 |
Giải tư |
08855 16127 30153 31873 67042 45228 36209 |
Giải năm |
6989 |
Giải sáu |
8954 3126 3022 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | | 1 | | 2,4 | 2 | 2,4,6,7 8 | 5,72 | 3 | | 2,5 | 4 | 0,2,6 | 5,7 | 5 | 3,4,5 | 2,4 | 6 | | 2 | 7 | 32,5,9 | 2,9 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|