|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
967758 |
Giải nhất |
88805 |
Giải nhì |
36253 |
Giải ba |
24034 09786 |
Giải tư |
69364 89046 86092 18058 91985 65107 40840 |
Giải năm |
0250 |
Giải sáu |
5701 1187 2657 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | | 9 | 2 | 7 | 5 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 0,6 | 0,8 | 5 | 0,3,7,82 | 4,8 | 6 | 4 | 0,2,5,8 | 7 | 0 | 52 | 8 | 5,6,7 | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
540009 |
Giải nhất |
72442 |
Giải nhì |
51501 |
Giải ba |
67230 98626 |
Giải tư |
14914 41242 21377 68932 74934 97683 88505 |
Giải năm |
1764 |
Giải sáu |
2890 5798 4337 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,5,9 | 0,9 | 1 | 4 | 2,3,42 | 2 | 2,6 | 8 | 3 | 0,2,4,7 | 1,3,6 | 4 | 22 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 4 | 3,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
252800 |
Giải nhất |
10437 |
Giải nhì |
08161 |
Giải ba |
74021 34040 |
Giải tư |
91699 64153 68253 29905 56496 12725 13063 |
Giải năm |
4163 |
Giải sáu |
7896 5905 3780 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,52 | 2,6 | 1 | | | 2 | 1,5 | 52,62 | 3 | 7 | | 4 | 0 | 02,2 | 5 | 32 | 92 | 6 | 1,32,9 | 3 | 7 | | 9 | 8 | 0 | 6,9 | 9 | 62,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
657749 |
Giải nhất |
24599 |
Giải nhì |
49300 |
Giải ba |
76179 05605 |
Giải tư |
27461 84466 60973 12966 09956 87331 07340 |
Giải năm |
6135 |
Giải sáu |
1724 3100 9011 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,5,7,8 | 1,3,6 | 1 | 1 | | 2 | 4 | 7 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | 0,9 | 0,3 | 5 | 6 | 5,62 | 6 | 1,62 | 0 | 7 | 3,9 | 0 | 8 | | 4,7,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
091446 |
Giải nhất |
12588 |
Giải nhì |
46839 |
Giải ba |
01317 57809 |
Giải tư |
68049 94813 46650 54953 93791 69233 30021 |
Giải năm |
1080 |
Giải sáu |
7443 8510 1365 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | 0,3,7 | | 2 | 1 | 1,3,4,5 | 3 | 3,9 | | 4 | 3,6,9 | 6 | 5 | 0,3 | 4 | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | | 82 | 8 | 0,82 | 0,3,4 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
066758 |
Giải nhất |
24155 |
Giải nhì |
57135 |
Giải ba |
72390 25842 |
Giải tư |
13102 08938 93611 09951 92092 42130 39137 |
Giải năm |
5847 |
Giải sáu |
0746 6564 3305 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 2,5 | 1,5 | 1 | 1 | 0,4,9 | 2 | | | 3 | 0,5,7,8 | 6 | 4 | 2,6,7 | 0,3,5,8 | 5 | 1,5,8 | 4 | 6 | 4 | 3,4 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 5 | | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|