|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
657749 |
Giải nhất |
24599 |
Giải nhì |
49300 |
Giải ba |
76179 05605 |
Giải tư |
27461 84466 60973 12966 09956 87331 07340 |
Giải năm |
6135 |
Giải sáu |
1724 3100 9011 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,5,7,8 | 1,3,6 | 1 | 1 | | 2 | 4 | 7 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | 0,9 | 0,3 | 5 | 6 | 5,62 | 6 | 1,62 | 0 | 7 | 3,9 | 0 | 8 | | 4,7,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
091446 |
Giải nhất |
12588 |
Giải nhì |
46839 |
Giải ba |
01317 57809 |
Giải tư |
68049 94813 46650 54953 93791 69233 30021 |
Giải năm |
1080 |
Giải sáu |
7443 8510 1365 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | 0,3,7 | | 2 | 1 | 1,3,4,5 | 3 | 3,9 | | 4 | 3,6,9 | 6 | 5 | 0,3 | 4 | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | | 82 | 8 | 0,82 | 0,3,4 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
066758 |
Giải nhất |
24155 |
Giải nhì |
57135 |
Giải ba |
72390 25842 |
Giải tư |
13102 08938 93611 09951 92092 42130 39137 |
Giải năm |
5847 |
Giải sáu |
0746 6564 3305 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 2,5 | 1,5 | 1 | 1 | 0,4,9 | 2 | | | 3 | 0,5,7,8 | 6 | 4 | 2,6,7 | 0,3,5,8 | 5 | 1,5,8 | 4 | 6 | 4 | 3,4 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 5 | | 9 | 0,2 |
|
XSBTR - Loại vé: K53-T12
|
Giải ĐB |
188192 |
Giải nhất |
84330 |
Giải nhì |
19749 |
Giải ba |
15289 33876 |
Giải tư |
13453 12575 40583 06711 80512 73671 05723 |
Giải năm |
6635 |
Giải sáu |
1396 3965 5630 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 2 | 1,7 | 1 | 1,2 | 0,1,9 | 2 | 3 | 2,5,8 | 3 | 02,5 | | 4 | 9 | 3,6,7 | 5 | 3,7 | 7,9 | 6 | 5 | 5 | 7 | 1,5,6 | | 8 | 3,9 | 4,8 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
545846 |
Giải nhất |
44254 |
Giải nhì |
98790 |
Giải ba |
16771 82916 |
Giải tư |
61697 95411 53522 35011 82998 59318 60590 |
Giải năm |
6621 |
Giải sáu |
1971 0027 3908 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 8 | 12,2,72 | 1 | 12,6,8 | 2 | 2 | 1,2,7 | | 3 | | 5 | 4 | 6 | 6,9 | 5 | 4 | 1,4 | 6 | 5 | 2,9 | 7 | 12 | 0,1,9 | 8 | | | 9 | 02,5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
674081 |
Giải nhất |
68652 |
Giải nhì |
45378 |
Giải ba |
07136 91781 |
Giải tư |
32807 62139 08623 77879 31989 20238 67767 |
Giải năm |
0374 |
Giải sáu |
3700 6673 4062 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 82 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | 3 | 1,2,7,9 | 3 | 6,8,9 | 7 | 4 | | | 5 | 2 | 3 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | 3,4,8,9 | 3,7 | 8 | 12,9 | 3,7,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|