|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
361978 |
Giải nhất |
14221 |
Giải nhì |
18541 |
Giải ba |
44967 24286 |
Giải tư |
19564 89812 12159 47984 74386 34540 75621 |
Giải năm |
9407 |
Giải sáu |
8335 4110 4373 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7 | 22,4 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 12 | 7 | 3 | 5 | 6,8 | 4 | 0,1 | 3 | 5 | 8,9 | 82 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | 3,8,9 | 5,7 | 8 | 4,62 | 5,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
086816 |
Giải nhất |
39740 |
Giải nhì |
32997 |
Giải ba |
90432 25549 |
Giải tư |
23324 27072 79860 20670 67080 98495 83407 |
Giải năm |
2570 |
Giải sáu |
7003 8602 9643 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,72,8 | 0 | 2,3,7 | | 1 | 6 | 0,3,7 | 2 | 4 | 0,4 | 3 | 2 | 2 | 4 | 0,3,9 | 9 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0 | 0,5,7,9 | 7 | 02,2,7 | | 8 | 0 | 4 | 9 | 5,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
958051 |
Giải nhất |
71601 |
Giải nhì |
13574 |
Giải ba |
53953 86710 |
Giải tư |
64853 75174 11884 28525 63566 06266 65007 |
Giải năm |
3020 |
Giải sáu |
7354 1583 5482 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,7 | 0,5 | 1 | 0 | 8 | 2 | 0,5 | 52,82 | 3 | | 5,73,8 | 4 | | 2 | 5 | 1,32,4 | 62 | 6 | 62 | 0 | 7 | 43 | | 8 | 2,32,4 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
668393 |
Giải nhất |
24239 |
Giải nhì |
64311 |
Giải ba |
55442 65174 |
Giải tư |
95976 53512 37090 77248 43455 44054 48036 |
Giải năm |
5853 |
Giải sáu |
1855 6431 3489 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,3 | 1 | 1,2 | 1,4,9 | 2 | | 5,9 | 3 | 1,6,9 | 5,72 | 4 | 2,8 | 52 | 5 | 3,4,52 | 3,7 | 6 | | | 7 | 42,6 | 4 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 0,2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
377268 |
Giải nhất |
32622 |
Giải nhì |
71518 |
Giải ba |
05132 25217 |
Giải tư |
51447 03342 02979 81745 82199 85822 59468 |
Giải năm |
5327 |
Giải sáu |
8317 9158 9625 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8,9 | 1 | 72,8 | 22,3,4 | 2 | 22,5,7 | | 3 | 2 | | 4 | 2,5,7 | 2,4 | 5 | 8 | | 6 | 82 | 12,2,4 | 7 | 9 | 1,5,62 | 8 | 1 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
735894 |
Giải nhất |
18817 |
Giải nhì |
49603 |
Giải ba |
77971 76684 |
Giải tư |
24271 93745 43643 34937 80388 91275 42650 |
Giải năm |
0893 |
Giải sáu |
8612 7335 2788 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3 | 72 | 1 | 2,7 | 1,3 | 2 | | 0,4,9 | 3 | 2,5,7 | 8,9 | 4 | 3,5 | 3,4,7 | 5 | 02 | | 6 | | 1,3 | 7 | 12,5 | 82 | 8 | 4,82 | | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|