|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
473969 |
Giải nhất |
52951 |
Giải nhì |
81647 |
Giải ba |
89372 20598 |
Giải tư |
35275 53866 58426 62865 90427 58825 40341 |
Giải năm |
3732 |
Giải sáu |
7441 8917 9442 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 42,5 | 1 | 7 | 3,4,7 | 2 | 5,6,7 | | 3 | 2 | | 4 | 12,2,7 | 2,6,7 | 5 | 1 | 2,6 | 6 | 5,6,9 | 1,2,4 | 7 | 2,5 | 9 | 8 | | 6 | 9 | 0,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
333351 |
Giải nhất |
33408 |
Giải nhì |
65059 |
Giải ba |
45969 79531 |
Giải tư |
07353 19372 67138 57693 87219 11478 76075 |
Giải năm |
6785 |
Giải sáu |
6140 7088 7458 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 3,5,7 | 1 | 9 | 7 | 2 | | 5,9 | 3 | 1,82 | | 4 | 0 | 7,8 | 5 | 1,3,8,9 | | 6 | 9 | | 7 | 1,2,5,8 | 0,32,5,7 8 | 8 | 5,8 | 1,5,6 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
755734 |
Giải nhất |
70889 |
Giải nhì |
04835 |
Giải ba |
47614 32444 |
Giải tư |
46597 00065 22517 36610 21586 25240 74124 |
Giải năm |
6887 |
Giải sáu |
0350 3533 9400 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 | 0 | 0 | | 1 | 0,4,7 | 3 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 2,3,4,5 | 1,2,3,4 | 4 | 0,4 | 3,6 | 5 | 0 | 8 | 6 | 5 | 1,8,9 | 7 | 3 | | 8 | 6,7,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
502892 |
Giải nhất |
27336 |
Giải nhì |
41038 |
Giải ba |
89467 77606 |
Giải tư |
75196 55576 55485 14205 88525 24041 13490 |
Giải năm |
6534 |
Giải sáu |
0227 6968 8867 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6 | 4 | 1 | | 9 | 2 | 3,5,7 | 2 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 1,8 | 0,2,8 | 5 | | 0,3,7,9 | 6 | 72,8 | 2,62 | 7 | 6 | 3,4,6 | 8 | 5 | | 9 | 0,2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
252208 |
Giải nhất |
54423 |
Giải nhì |
05886 |
Giải ba |
28269 31435 |
Giải tư |
61748 57164 68446 63957 02047 66654 39104 |
Giải năm |
5260 |
Giải sáu |
9458 4082 0018 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4,8 | | 1 | 0,8 | 4,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5 | 0,5,6 | 4 | 2,6,7,8 | 3 | 5 | 4,7,8 | 4,8 | 6 | 0,4,9 | 4,5 | 7 | | 0,1,4,5 | 8 | 2,6 | 6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
212118 |
Giải nhất |
76392 |
Giải nhì |
77461 |
Giải ba |
87049 42525 |
Giải tư |
47702 44514 15097 40579 22186 20407 99657 |
Giải năm |
0642 |
Giải sáu |
4444 3519 4924 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 4,6 | 1 | 4,8,9 | 0,4,9 | 2 | 4,5 | | 3 | | 1,2,4 | 4 | 1,2,4,9 | 2 | 5 | 7,9 | 8 | 6 | 1 | 0,5,9 | 7 | 9 | 1 | 8 | 6 | 1,4,5,7 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|