|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
502892 |
Giải nhất |
27336 |
Giải nhì |
41038 |
Giải ba |
89467 77606 |
Giải tư |
75196 55576 55485 14205 88525 24041 13490 |
Giải năm |
6534 |
Giải sáu |
0227 6968 8867 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6 | 4 | 1 | | 9 | 2 | 3,5,7 | 2 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 1,8 | 0,2,8 | 5 | | 0,3,7,9 | 6 | 72,8 | 2,62 | 7 | 6 | 3,4,6 | 8 | 5 | | 9 | 0,2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
252208 |
Giải nhất |
54423 |
Giải nhì |
05886 |
Giải ba |
28269 31435 |
Giải tư |
61748 57164 68446 63957 02047 66654 39104 |
Giải năm |
5260 |
Giải sáu |
9458 4082 0018 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4,8 | | 1 | 0,8 | 4,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5 | 0,5,6 | 4 | 2,6,7,8 | 3 | 5 | 4,7,8 | 4,8 | 6 | 0,4,9 | 4,5 | 7 | | 0,1,4,5 | 8 | 2,6 | 6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
212118 |
Giải nhất |
76392 |
Giải nhì |
77461 |
Giải ba |
87049 42525 |
Giải tư |
47702 44514 15097 40579 22186 20407 99657 |
Giải năm |
0642 |
Giải sáu |
4444 3519 4924 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 4,6 | 1 | 4,8,9 | 0,4,9 | 2 | 4,5 | | 3 | | 1,2,4 | 4 | 1,2,4,9 | 2 | 5 | 7,9 | 8 | 6 | 1 | 0,5,9 | 7 | 9 | 1 | 8 | 6 | 1,4,5,7 | 9 | 2,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
322068 |
Giải nhất |
48010 |
Giải nhì |
26302 |
Giải ba |
07056 75330 |
Giải tư |
16582 45761 88445 60741 52428 76668 94240 |
Giải năm |
8620 |
Giải sáu |
3067 5050 5996 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,4 5 | 0 | 2 | 4,6 | 1 | 0,7 | 0,8 | 2 | 0,8 | | 3 | 0 | | 4 | 0,1,5,8 | 4 | 5 | 0,6 | 5,9 | 6 | 1,7,82 | 1,6 | 7 | | 2,4,62 | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: F50
|
Giải ĐB |
047084 |
Giải nhất |
07315 |
Giải nhì |
44765 |
Giải ba |
76399 69444 |
Giải tư |
86622 68800 18191 31617 47283 86749 82206 |
Giải năm |
1671 |
Giải sáu |
1567 5860 2914 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,62 | 0 | 0,6 | 7,9 | 1 | 4,5,7 | 2 | 2 | 2 | 8 | 3 | | 1,4,8 | 4 | 4,9 | 1,6 | 5 | 0 | 0 | 6 | 02,5,7 | 1,6 | 7 | 1 | | 8 | 3,4 | 4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
256336 |
Giải nhất |
55180 |
Giải nhì |
31975 |
Giải ba |
11740 21913 |
Giải tư |
10154 78329 47274 10327 68828 38288 23063 |
Giải năm |
7167 |
Giải sáu |
6555 0401 2181 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 3 | | 2 | 7,8,9 | 1,4,6 | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 0,3 | 5,7 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 3,7,9 | 2,6 | 7 | 4,5 | 2,8 | 8 | 0,1,8 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|