|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL03
|
Giải ĐB |
684564 |
Giải nhất |
62104 |
Giải nhì |
06078 |
Giải ba |
72707 23413 |
Giải tư |
27403 70527 46898 08541 42401 69274 61800 |
Giải năm |
3282 |
Giải sáu |
2715 9363 4998 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,4 7 | 0,4 | 1 | 3,5 | 8 | 2 | 4,7 | 0,1,6 | 3 | | 0,2,6,7 | 4 | 1 | 1,7 | 5 | | | 6 | 3,4 | 0,2 | 7 | 4,5,8 | 7,92 | 8 | 2 | | 9 | 82 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
848661 |
Giải nhất |
31237 |
Giải nhì |
38776 |
Giải ba |
26724 68568 |
Giải tư |
34855 43565 18199 51979 92804 10268 79358 |
Giải năm |
0421 |
Giải sáu |
1066 7531 4892 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,3,6 | 1 | | 9 | 2 | 1,4 | | 3 | 1,7 | 0,2 | 4 | | 5,6,9 | 5 | 5,8 | 6,7,8 | 6 | 1,5,6,82 | 3 | 7 | 6,9 | 5,62 | 8 | 6 | 7,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV03
|
Giải ĐB |
830065 |
Giải nhất |
91785 |
Giải nhì |
70030 |
Giải ba |
76734 07061 |
Giải tư |
18157 31543 14586 06417 51467 38923 70531 |
Giải năm |
5870 |
Giải sáu |
1746 0362 3721 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 4 | 2,3,6 | 1 | 7 | 6 | 2 | 1,3 | 2,4 | 3 | 0,1,4 | 0,3 | 4 | 3,6 | 6,8 | 5 | 7 | 4,8 | 6 | 0,1,2,5 7 | 1,5,6 | 7 | 0 | | 8 | 5,6 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
441481 |
Giải nhất |
70360 |
Giải nhì |
85216 |
Giải ba |
47084 86048 |
Giải tư |
97264 59423 23748 02618 28601 79915 89763 |
Giải năm |
8193 |
Giải sáu |
9950 9434 4789 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 52,6,8 | | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 4 | 3,6,8 | 4 | 82 | 12 | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,3,4 | | 7 | 9 | 1,42 | 8 | 1,4,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
512487 |
Giải nhất |
58255 |
Giải nhì |
74119 |
Giải ba |
57229 81009 |
Giải tư |
83034 69307 10006 40264 28940 51015 43215 |
Giải năm |
9762 |
Giải sáu |
6904 5036 7055 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4,6,7 9 | 0 | 1 | 52,9 | 6 | 2 | 9 | | 3 | 4,6 | 0,3,6 | 4 | 0 | 12,52 | 5 | 52 | 0,3 | 6 | 2,4 | 0,8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 0,1,2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
201398 |
Giải nhất |
66016 |
Giải nhì |
80812 |
Giải ba |
77826 13461 |
Giải tư |
20402 76800 96191 63547 67876 53787 16958 |
Giải năm |
3189 |
Giải sáu |
6402 1596 2813 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22 | 5,6,9 | 1 | 2,3,6 | 02,1 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | | | 4 | 7 | | 5 | 1,8 | 1,2,7,9 | 6 | 1 | 2,4,8 | 7 | 6 | 5,9 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 1,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|