|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
441481 |
Giải nhất |
70360 |
Giải nhì |
85216 |
Giải ba |
47084 86048 |
Giải tư |
97264 59423 23748 02618 28601 79915 89763 |
Giải năm |
8193 |
Giải sáu |
9950 9434 4789 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 52,6,8 | | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 4 | 3,6,8 | 4 | 82 | 12 | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,3,4 | | 7 | 9 | 1,42 | 8 | 1,4,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
512487 |
Giải nhất |
58255 |
Giải nhì |
74119 |
Giải ba |
57229 81009 |
Giải tư |
83034 69307 10006 40264 28940 51015 43215 |
Giải năm |
9762 |
Giải sáu |
6904 5036 7055 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4,6,7 9 | 0 | 1 | 52,9 | 6 | 2 | 9 | | 3 | 4,6 | 0,3,6 | 4 | 0 | 12,52 | 5 | 52 | 0,3 | 6 | 2,4 | 0,8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 0,1,2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
201398 |
Giải nhất |
66016 |
Giải nhì |
80812 |
Giải ba |
77826 13461 |
Giải tư |
20402 76800 96191 63547 67876 53787 16958 |
Giải năm |
3189 |
Giải sáu |
6402 1596 2813 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22 | 5,6,9 | 1 | 2,3,6 | 02,1 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | | | 4 | 7 | | 5 | 1,8 | 1,2,7,9 | 6 | 1 | 2,4,8 | 7 | 6 | 5,9 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 1,6,8 |
|
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
397704 |
Giải nhất |
13265 |
Giải nhì |
21390 |
Giải ba |
02174 44708 |
Giải tư |
62155 51590 14041 84248 32744 58997 11273 |
Giải năm |
1549 |
Giải sáu |
5489 3418 1940 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 4,8 | 4 | 1 | 8,9 | | 2 | | 7,9 | 3 | | 0,4,7 | 4 | 0,1,4,8 9 | 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 9 | 7 | 3,4 | 0,1,4 | 8 | 9 | 1,4,8 | 9 | 02,3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
150419 |
Giải nhất |
23680 |
Giải nhì |
14863 |
Giải ba |
96750 83870 |
Giải tư |
86686 39248 42449 06671 14058 98175 91268 |
Giải năm |
8969 |
Giải sáu |
5583 1838 4276 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 6 | 7 | 1 | 9 | | 2 | | 6,8 | 3 | 8 | | 4 | 8,9 | 7 | 5 | 0,8 | 0,7,8 | 6 | 3,8,9 | 7 | 7 | 0,1,5,6 7 | 3,4,5,6 | 8 | 0,3,6 | 1,4,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
622712 |
Giải nhất |
00904 |
Giải nhì |
49299 |
Giải ba |
85401 94502 |
Giải tư |
45869 55044 22914 07387 64055 30274 47964 |
Giải năm |
9729 |
Giải sáu |
1507 1300 8971 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,4 7 | 0,7 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 9 | | 3 | | 0,1,4,6 7 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 4,5,9 | 0,8 | 7 | 1,4 | | 8 | 7,9 | 2,6,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|