|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
397704 |
Giải nhất |
13265 |
Giải nhì |
21390 |
Giải ba |
02174 44708 |
Giải tư |
62155 51590 14041 84248 32744 58997 11273 |
Giải năm |
1549 |
Giải sáu |
5489 3418 1940 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 4,8 | 4 | 1 | 8,9 | | 2 | | 7,9 | 3 | | 0,4,7 | 4 | 0,1,4,8 9 | 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 9 | 7 | 3,4 | 0,1,4 | 8 | 9 | 1,4,8 | 9 | 02,3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
150419 |
Giải nhất |
23680 |
Giải nhì |
14863 |
Giải ba |
96750 83870 |
Giải tư |
86686 39248 42449 06671 14058 98175 91268 |
Giải năm |
8969 |
Giải sáu |
5583 1838 4276 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 6 | 7 | 1 | 9 | | 2 | | 6,8 | 3 | 8 | | 4 | 8,9 | 7 | 5 | 0,8 | 0,7,8 | 6 | 3,8,9 | 7 | 7 | 0,1,5,6 7 | 3,4,5,6 | 8 | 0,3,6 | 1,4,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
622712 |
Giải nhất |
00904 |
Giải nhì |
49299 |
Giải ba |
85401 94502 |
Giải tư |
45869 55044 22914 07387 64055 30274 47964 |
Giải năm |
9729 |
Giải sáu |
1507 1300 8971 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,4 7 | 0,7 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 9 | | 3 | | 0,1,4,6 7 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 4,5,9 | 0,8 | 7 | 1,4 | | 8 | 7,9 | 2,6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
029010 |
Giải nhất |
63886 |
Giải nhì |
76223 |
Giải ba |
43304 35829 |
Giải tư |
65729 53261 55766 12224 17137 74075 31376 |
Giải năm |
5676 |
Giải sáu |
8246 4354 4118 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 3,6 | 1 | 0,8 | | 2 | 3,4,92 | 2 | 3 | 1,7 | 0,2,5 | 4 | 6 | 72 | 5 | 4 | 4,6,72,8 | 6 | 1,6 | 3 | 7 | 52,62 | 1 | 8 | 6 | 22 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
694086 |
Giải nhất |
08666 |
Giải nhì |
35296 |
Giải ba |
19793 01574 |
Giải tư |
29030 37993 97620 56554 89048 51426 98192 |
Giải năm |
8196 |
Giải sáu |
2703 7359 9078 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | | 1 | | 9 | 2 | 0,6 | 0,92 | 3 | 0 | 5,7 | 4 | 8 | | 5 | 4,6,9 | 2,5,6,8 92 | 6 | 6,8 | | 7 | 4,8 | 4,6,7 | 8 | 6 | 5 | 9 | 2,32,62 |
|
XSBL - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
246511 |
Giải nhất |
04099 |
Giải nhì |
21772 |
Giải ba |
25659 95241 |
Giải tư |
53327 87145 96004 59619 27169 53956 61403 |
Giải năm |
8256 |
Giải sáu |
1897 5008 4717 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4,8 | 1,4 | 1 | 1,7,9 | 72 | 2 | 0,7 | 0 | 3 | | 0 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 62,9 | 52 | 6 | 9 | 1,2,9 | 7 | 22 | 0 | 8 | | 1,5,6,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|