|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
038025 |
Giải nhất |
01797 |
Giải nhì |
88116 |
Giải ba |
61729 99593 |
Giải tư |
53464 28493 01427 68293 27103 76963 35416 |
Giải năm |
1811 |
Giải sáu |
2127 7626 8810 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 1 | 1 | 0,1,62 | | 2 | 5,6,72,9 | 0,6,93 | 3 | | 6 | 4 | | 2,6 | 5 | | 12,2 | 6 | 3,4,5 | 22,9 | 7 | | | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 33,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
778670 |
Giải nhất |
22967 |
Giải nhì |
85733 |
Giải ba |
62536 44697 |
Giải tư |
06656 38478 01969 08257 66419 01782 01522 |
Giải năm |
3125 |
Giải sáu |
8060 7604 5410 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 4 | | 1 | 0,9 | 2,7,8 | 2 | 2,5 | 3 | 3 | 3,6 | 0 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 6,7 | 3,5 | 6 | 0,7,9 | 5,6,9 | 7 | 0,2,8 | 7 | 8 | 2 | 1,6 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
345092 |
Giải nhất |
81275 |
Giải nhì |
57886 |
Giải ba |
40247 63443 |
Giải tư |
05369 43368 56129 05540 41969 24739 01446 |
Giải năm |
7504 |
Giải sáu |
6439 6577 9088 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 6 | 1 | | 8,9 | 2 | 9 | 4 | 3 | 92 | 0 | 4 | 0,3,6,7 | 7 | 5 | | 4,8 | 6 | 1,8,92 | 4,7 | 7 | 5,7 | 6,8 | 8 | 2,6,8 | 2,32,62 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
920908 |
Giải nhất |
52399 |
Giải nhì |
68291 |
Giải ba |
21627 13648 |
Giải tư |
88361 39616 84603 14917 60273 89916 55600 |
Giải năm |
6649 |
Giải sáu |
3412 6840 4438 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3,8 | 6,9 | 1 | 2,62,7 | 1 | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | | 4 | 0,8,9 | | 5 | | 12,9 | 6 | 1 | 1,2,8 | 7 | 3 | 0,3,4 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
873455 |
Giải nhất |
29378 |
Giải nhì |
60655 |
Giải ba |
45118 27810 |
Giải tư |
81681 60056 72125 42185 64583 51924 06491 |
Giải năm |
3980 |
Giải sáu |
0530 6691 6878 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,8 | 0 | 3 | 8,92 | 1 | 0,8 | | 2 | 4,5 | 0,8 | 3 | 0 | 2 | 4 | | 2,52,8 | 5 | 52,6 | 5 | 6 | | | 7 | 0,82 | 1,72 | 8 | 0,1,3,5 | | 9 | 12 |
|
XSBL - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
096701 |
Giải nhất |
55664 |
Giải nhì |
17856 |
Giải ba |
59319 49623 |
Giải tư |
25193 07374 40717 98329 93022 03529 67941 |
Giải năm |
2325 |
Giải sáu |
2996 8592 5726 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 7,9 | 2,9 | 2 | 2,3,5,6 92 | 2,9 | 3 | | 6,7 | 4 | 1 | 2 | 5 | 6,7 | 2,5,9 | 6 | 4,7 | 1,5,6 | 7 | 4 | | 8 | | 1,22 | 9 | 2,3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|