|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
920908 |
Giải nhất |
52399 |
Giải nhì |
68291 |
Giải ba |
21627 13648 |
Giải tư |
88361 39616 84603 14917 60273 89916 55600 |
Giải năm |
6649 |
Giải sáu |
3412 6840 4438 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3,8 | 6,9 | 1 | 2,62,7 | 1 | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | | 4 | 0,8,9 | | 5 | | 12,9 | 6 | 1 | 1,2,8 | 7 | 3 | 0,3,4 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
873455 |
Giải nhất |
29378 |
Giải nhì |
60655 |
Giải ba |
45118 27810 |
Giải tư |
81681 60056 72125 42185 64583 51924 06491 |
Giải năm |
3980 |
Giải sáu |
0530 6691 6878 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,8 | 0 | 3 | 8,92 | 1 | 0,8 | | 2 | 4,5 | 0,8 | 3 | 0 | 2 | 4 | | 2,52,8 | 5 | 52,6 | 5 | 6 | | | 7 | 0,82 | 1,72 | 8 | 0,1,3,5 | | 9 | 12 |
|
XSBL - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
096701 |
Giải nhất |
55664 |
Giải nhì |
17856 |
Giải ba |
59319 49623 |
Giải tư |
25193 07374 40717 98329 93022 03529 67941 |
Giải năm |
2325 |
Giải sáu |
2996 8592 5726 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 7,9 | 2,9 | 2 | 2,3,5,6 92 | 2,9 | 3 | | 6,7 | 4 | 1 | 2 | 5 | 6,7 | 2,5,9 | 6 | 4,7 | 1,5,6 | 7 | 4 | | 8 | | 1,22 | 9 | 2,3,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
418470 |
Giải nhất |
83056 |
Giải nhì |
06177 |
Giải ba |
43694 25686 |
Giải tư |
44172 51863 10390 63423 98357 64711 32659 |
Giải năm |
2209 |
Giải sáu |
7561 0715 1460 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 9 | 1,6 | 1 | 1,4,5 | 7 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | | 1 | 5 | 6,7,9 | 5,8 | 6 | 0,1,3 | 5,7 | 7 | 0,2,7 | 3 | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: H01
|
Giải ĐB |
661676 |
Giải nhất |
35629 |
Giải nhì |
57493 |
Giải ba |
57156 44052 |
Giải tư |
08057 41837 22255 56202 84010 90776 13645 |
Giải năm |
4305 |
Giải sáu |
2763 4884 3174 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | 0 | 0,5 | 2 | 9 | 6,9 | 3 | 7 | 7,8 | 4 | 5 | 0,4,5 | 5 | 1,2,5,6 7 | 5,72 | 6 | 3 | 3,5,9 | 7 | 4,62 | | 8 | 4 | 2 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
758611 |
Giải nhất |
41227 |
Giải nhì |
09612 |
Giải ba |
99692 07807 |
Giải tư |
89544 24506 60378 29161 16308 23198 78031 |
Giải năm |
9514 |
Giải sáu |
1676 4452 8864 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7,8 | 1,3,6 | 1 | 1,2,4 | 1,5,9 | 2 | 7 | | 3 | 1 | 1,4,6 | 4 | 4 | | 5 | 2 | 0,7 | 6 | 1,4,8 | 0,2 | 7 | 6,8 | 0,6,7,9 | 8 | | | 9 | 0,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|