|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
418470 |
Giải nhất |
83056 |
Giải nhì |
06177 |
Giải ba |
43694 25686 |
Giải tư |
44172 51863 10390 63423 98357 64711 32659 |
Giải năm |
2209 |
Giải sáu |
7561 0715 1460 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 9 | 1,6 | 1 | 1,4,5 | 7 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | | 1 | 5 | 6,7,9 | 5,8 | 6 | 0,1,3 | 5,7 | 7 | 0,2,7 | 3 | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: H01
|
Giải ĐB |
661676 |
Giải nhất |
35629 |
Giải nhì |
57493 |
Giải ba |
57156 44052 |
Giải tư |
08057 41837 22255 56202 84010 90776 13645 |
Giải năm |
4305 |
Giải sáu |
2763 4884 3174 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | 0 | 0,5 | 2 | 9 | 6,9 | 3 | 7 | 7,8 | 4 | 5 | 0,4,5 | 5 | 1,2,5,6 7 | 5,72 | 6 | 3 | 3,5,9 | 7 | 4,62 | | 8 | 4 | 2 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
758611 |
Giải nhất |
41227 |
Giải nhì |
09612 |
Giải ba |
99692 07807 |
Giải tư |
89544 24506 60378 29161 16308 23198 78031 |
Giải năm |
9514 |
Giải sáu |
1676 4452 8864 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7,8 | 1,3,6 | 1 | 1,2,4 | 1,5,9 | 2 | 7 | | 3 | 1 | 1,4,6 | 4 | 4 | | 5 | 2 | 0,7 | 6 | 1,4,8 | 0,2 | 7 | 6,8 | 0,6,7,9 | 8 | | | 9 | 0,2,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A1
|
Giải ĐB |
507554 |
Giải nhất |
90759 |
Giải nhì |
13174 |
Giải ba |
78578 69902 |
Giải tư |
23122 83532 62210 47064 38482 58017 90735 |
Giải năm |
7034 |
Giải sáu |
1640 3927 6784 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2 | | 1 | 0,4,7 | 0,2,3,8 | 2 | 2,7 | | 3 | 2,4,5 | 1,3,5,6 7,8 | 4 | 0 | 3 | 5 | 4,92 | | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 2,4 | 52 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
772177 |
Giải nhất |
31324 |
Giải nhì |
20203 |
Giải ba |
26941 21745 |
Giải tư |
10657 02674 41658 93279 39113 71588 43306 |
Giải năm |
7498 |
Giải sáu |
7532 9532 9426 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 4 | 1 | 3 | 32 | 2 | 4,6 | 0,1 | 3 | 22 | 2,7 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 7,8 | 0,2,7 | 6 | 7 | 5,6,7 | 7 | 4,6,7,9 | 5,8,9 | 8 | 8 | 7 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
096736 |
Giải nhất |
14216 |
Giải nhì |
09250 |
Giải ba |
59091 96757 |
Giải tư |
72204 06468 82062 05122 01482 88080 93999 |
Giải năm |
1081 |
Giải sáu |
1004 0367 7441 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 42 | 4,8,9 | 1 | 3,6 | 2,6,8 | 2 | 0,2 | 1 | 3 | 6 | 02 | 4 | 1 | | 5 | 0,7 | 1,3 | 6 | 2,7,8 | 5,6 | 7 | | 6 | 8 | 0,1,2 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|