|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
654092 |
Giải nhất |
04240 |
Giải nhì |
94698 |
Giải ba |
19195 96437 |
Giải tư |
43776 97114 43215 67286 37885 37084 92841 |
Giải năm |
9600 |
Giải sáu |
6784 3411 6825 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 1,2,4 | 1 | 1,4,5 | 0,9 | 2 | 1,5 | | 3 | 7 | 1,82 | 4 | 0,1 | 1,2,8,9 | 5 | | 7,8 | 6 | | 3 | 7 | 6 | 9 | 8 | 42,5,6 | | 9 | 2,5,8 |
|
XSDT - Loại vé: F52
|
Giải ĐB |
932299 |
Giải nhất |
80736 |
Giải nhì |
51695 |
Giải ba |
04674 61192 |
Giải tư |
22742 40124 80460 91957 54271 12914 71738 |
Giải năm |
7419 |
Giải sáu |
2230 7324 5932 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 3,7 | 1 | 4,9 | 3,4,9 | 2 | 42 | | 3 | 0,1,2,6 8 | 1,22,7 | 4 | 2 | 9 | 5 | 7 | 3 | 6 | 0 | 5 | 7 | 1,4 | 3 | 8 | | 1,92 | 9 | 2,5,92 |
|
XSCM - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
280408 |
Giải nhất |
34520 |
Giải nhì |
31118 |
Giải ba |
34390 90773 |
Giải tư |
44838 63519 44669 08631 61676 57665 04156 |
Giải năm |
1080 |
Giải sáu |
2397 5311 2313 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 1,3,8,9 | | 2 | 0 | 1,7,9 | 3 | 1,8 | 6 | 4 | | 6 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 4,5,9 | 9 | 7 | 3,6 | 0,1,3 | 8 | 0 | 1,6 | 9 | 0,3,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-12E
|
Giải ĐB |
369701 |
Giải nhất |
68590 |
Giải nhì |
72274 |
Giải ba |
37526 23061 |
Giải tư |
93657 97869 08326 38947 46265 00056 62345 |
Giải năm |
7157 |
Giải sáu |
7397 2398 3545 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | | 6 | 2 | 62 | | 3 | 5 | 7 | 4 | 52,7 | 3,42,6 | 5 | 6,72 | 22,5 | 6 | 1,2,5,9 | 4,52,9 | 7 | 4 | 9 | 8 | | 6 | 9 | 0,7,8 |
|
XSKG - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
995848 |
Giải nhất |
78482 |
Giải nhì |
93765 |
Giải ba |
60914 84300 |
Giải tư |
39854 78219 60603 13860 66696 17608 03569 |
Giải năm |
4227 |
Giải sáu |
1198 1364 0552 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,3,8 | | 1 | 4,9 | 5,8 | 2 | 3,7 | 0,2 | 3 | | 1,5,6 | 4 | 8 | 6 | 5 | 0,2,4 | 9 | 6 | 0,4,5,9 | 2 | 7 | | 0,4,9 | 8 | 2 | 1,6 | 9 | 6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K5
|
Giải ĐB |
629034 |
Giải nhất |
29620 |
Giải nhì |
24420 |
Giải ba |
06728 95682 |
Giải tư |
68898 44004 98088 74245 08355 01201 51498 |
Giải năm |
7179 |
Giải sáu |
5833 2776 0102 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 1,2,4 | 0 | 1 | 6 | 0,8 | 2 | 02,8 | 3,4 | 3 | 3,4 | 0,3 | 4 | 3,5 | 4,5 | 5 | 5 | 1,7 | 6 | | | 7 | 6,9 | 2,8,92 | 8 | 2,8 | 7 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|