|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
297377 |
Giải nhất |
86266 |
Giải nhì |
59390 |
Giải ba |
93951 47762 |
Giải tư |
50877 98123 15597 17970 60325 50541 49261 |
Giải năm |
4781 |
Giải sáu |
0110 4679 0893 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | | 2,4,5,6 8 | 1 | 0,5 | 6 | 2 | 1,3,5 | 2,9 | 3 | | | 4 | 1 | 1,2 | 5 | 1 | 6 | 6 | 1,2,6 | 72,9 | 7 | 0,72,9 | | 8 | 1 | 7 | 9 | 0,3,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
809801 |
Giải nhất |
14875 |
Giải nhì |
55692 |
Giải ba |
76189 50290 |
Giải tư |
54610 83236 48960 64147 47900 14509 28843 |
Giải năm |
1042 |
Giải sáu |
1484 4770 6247 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,7 9 | 0 | 0,1,9 | 0 | 1 | 0 | 4,9 | 2 | | 4 | 3 | 6 | 8 | 4 | 2,3,72 | 72,9 | 5 | | 3 | 6 | 0 | 42 | 7 | 0,52 | | 8 | 4,9 | 0,8 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
969492 |
Giải nhất |
16722 |
Giải nhì |
09304 |
Giải ba |
63983 68166 |
Giải tư |
30705 08574 41642 60586 29530 94414 38501 |
Giải năm |
8750 |
Giải sáu |
2771 1741 7355 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,4,5 | 0,4,7 | 1 | 4 | 2,4,9 | 2 | 2,5 | 8 | 3 | 0 | 0,1,7 | 4 | 1,2 | 0,2,5,6 | 5 | 0,5 | 6,8 | 6 | 5,6 | | 7 | 1,4 | | 8 | 3,6 | | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
008775 |
Giải nhất |
72119 |
Giải nhì |
18689 |
Giải ba |
72039 68327 |
Giải tư |
22809 21660 00951 51404 19145 69835 78472 |
Giải năm |
8202 |
Giải sáu |
5336 8463 8395 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 2,4,9 | 5 | 1 | 9 | 0,7 | 2 | 7 | 6 | 3 | 5,6,9 | 0 | 4 | 5 | 3,4,7,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 02,3 | 2 | 7 | 2,5 | | 8 | 9 | 0,1,3,8 9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
470991 |
Giải nhất |
78977 |
Giải nhì |
95040 |
Giải ba |
09693 13747 |
Giải tư |
78464 00337 70685 02989 79868 72983 31797 |
Giải năm |
7027 |
Giải sáu |
5062 6594 1556 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 9 | 1 | | 6 | 2 | 7 | 8,9 | 3 | 7 | 6,9 | 4 | 0,7 | 0,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 2,4,8 | 2,3,4,7 9 | 7 | 7 | 6 | 8 | 3,5,9 | 8,9 | 9 | 1,3,4,7 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
502669 |
Giải nhất |
56202 |
Giải nhì |
70857 |
Giải ba |
60635 99164 |
Giải tư |
12932 52747 75628 79569 69729 08770 86992 |
Giải năm |
8796 |
Giải sáu |
7996 8936 5373 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | | 1 | | 0,3,9 | 2 | 3,8,9 | 2,7 | 3 | 2,5,6,7 | 6 | 4 | 7 | 3 | 5 | 7 | 3,92 | 6 | 4,92 | 3,4,5 | 7 | 0,3 | 2 | 8 | | 2,62 | 9 | 2,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|