|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
694519 |
Giải nhất |
34836 |
Giải nhì |
14843 |
Giải ba |
81212 33354 |
Giải tư |
38864 49947 73085 02177 19411 33890 10019 |
Giải năm |
3538 |
Giải sáu |
6280 9105 2663 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,2,92 | 1 | 2 | | 4,6 | 3 | 6,7,8 | 5,6 | 4 | 0,3,7 | 0,8 | 5 | 4 | 3 | 6 | 3,4 | 3,4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 0,5 | 12 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
328146 |
Giải nhất |
29451 |
Giải nhì |
86478 |
Giải ba |
42687 63709 |
Giải tư |
48413 08055 15144 85950 94645 76131 64150 |
Giải năm |
6263 |
Giải sáu |
9512 9975 0864 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 9 | 3,5 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 1 | 4,6 | 4 | 4,5,6 | 4,5,7 | 5 | 02,1,5 | 4 | 6 | 0,3,4 | 8 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 7 | 0 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
919712 |
Giải nhất |
07143 |
Giải nhì |
91545 |
Giải ba |
91234 71841 |
Giải tư |
43536 81980 07637 86398 86456 51219 56841 |
Giải năm |
9857 |
Giải sáu |
5452 5928 1632 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42 | 1 | 2,9 | 1,3,5 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2,4,6,7 | 3,9 | 4 | 12,3,5 | 4 | 5 | 2,6,7,9 | 3,5 | 6 | | 3,5 | 7 | | 2,9 | 8 | 0 | 1,5 | 9 | 4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
447245 |
Giải nhất |
11544 |
Giải nhì |
47617 |
Giải ba |
53986 99254 |
Giải tư |
75138 60516 63240 69052 77452 03142 16886 |
Giải năm |
1914 |
Giải sáu |
0253 3680 3303 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3 | | 1 | 4,6,7 | 4,52 | 2 | | 0,5 | 3 | 8 | 1,4,5 | 4 | 0,2,4,5 | 4 | 5 | 22,3,4,6 | 1,5,82 | 6 | | 1 | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,62 | 7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
592563 |
Giải nhất |
08720 |
Giải nhì |
66045 |
Giải ba |
43103 83943 |
Giải tư |
61477 47289 76822 68623 09020 24340 83792 |
Giải năm |
8074 |
Giải sáu |
8868 3159 0773 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 3,9 | | 1 | | 2,9 | 2 | 02,2,3 | 0,2,4,6 7 | 3 | | 7 | 4 | 0,3,5 | 4 | 5 | 9 | 9 | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 3,4,7 | 6 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
106037 |
Giải nhất |
51839 |
Giải nhì |
34709 |
Giải ba |
04818 58132 |
Giải tư |
42077 45126 07409 75129 49045 79593 78007 |
Giải năm |
0983 |
Giải sáu |
1545 7233 3625 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,92 | 5 | 1 | 8 | 3 | 2 | 5,6,9 | 3,8,9 | 3 | 2,3,7,9 | | 4 | 52 | 2,42,6 | 5 | 1 | 2 | 6 | 5 | 0,3,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 3 | 02,2,3 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|