|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
512164 |
Giải nhất |
82979 |
Giải nhì |
41010 |
Giải ba |
42383 54613 |
Giải tư |
36068 01951 77649 95848 18849 61261 93918 |
Giải năm |
4743 |
Giải sáu |
3133 9385 1225 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,6 | 1 | 0,3,8 | | 2 | 5 | 1,3,4,8 | 3 | 3,5 | 6 | 4 | 3,8,93 | 2,3,8 | 5 | 1 | | 6 | 1,4,8 | | 7 | 9 | 1,4,6 | 8 | 3,5 | 43,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
004320 |
Giải nhất |
80036 |
Giải nhì |
48882 |
Giải ba |
82714 36075 |
Giải tư |
71565 74282 23677 56162 19972 40029 50690 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
9265 3751 6333 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 5,7 | 1 | 4 | 5,6,7,82 | 2 | 0,9 | 3 | 3 | 3,6 | 1 | 4 | | 62,7 | 5 | 1,2 | 3 | 6 | 2,52 | 7 | 7 | 1,2,5,7 | | 8 | 22,9 | 2,8 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
845811 |
Giải nhất |
45360 |
Giải nhì |
21795 |
Giải ba |
03657 52313 |
Giải tư |
68515 38740 52883 61693 94176 16486 66167 |
Giải năm |
4743 |
Giải sáu |
0203 2255 4423 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,3,5 | 4 | 2 | 3,8 | 0,1,2,4 8,9 | 3 | | | 4 | 0,2,3 | 1,5,9 | 5 | 5,7 | 7,8 | 6 | 0,7 | 5,6 | 7 | 6 | 2 | 8 | 3,6 | | 9 | 3,5 |
|
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
473969 |
Giải nhất |
52951 |
Giải nhì |
81647 |
Giải ba |
89372 20598 |
Giải tư |
35275 53866 58426 62865 90427 58825 40341 |
Giải năm |
3732 |
Giải sáu |
7441 8917 9442 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 42,5 | 1 | 7 | 3,4,7 | 2 | 5,6,7 | | 3 | 2 | | 4 | 12,2,7 | 2,6,7 | 5 | 1 | 2,6 | 6 | 5,6,9 | 1,2,4 | 7 | 2,5 | 9 | 8 | | 6 | 9 | 0,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
333351 |
Giải nhất |
33408 |
Giải nhì |
65059 |
Giải ba |
45969 79531 |
Giải tư |
07353 19372 67138 57693 87219 11478 76075 |
Giải năm |
6785 |
Giải sáu |
6140 7088 7458 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 3,5,7 | 1 | 9 | 7 | 2 | | 5,9 | 3 | 1,82 | | 4 | 0 | 7,8 | 5 | 1,3,8,9 | | 6 | 9 | | 7 | 1,2,5,8 | 0,32,5,7 8 | 8 | 5,8 | 1,5,6 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
755734 |
Giải nhất |
70889 |
Giải nhì |
04835 |
Giải ba |
47614 32444 |
Giải tư |
46597 00065 22517 36610 21586 25240 74124 |
Giải năm |
6887 |
Giải sáu |
0350 3533 9400 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 | 0 | 0 | | 1 | 0,4,7 | 3 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 2,3,4,5 | 1,2,3,4 | 4 | 0,4 | 3,6 | 5 | 0 | 8 | 6 | 5 | 1,8,9 | 7 | 3 | | 8 | 6,7,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|