|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
567739 |
Giải nhất |
19766 |
Giải nhì |
95425 |
Giải ba |
30075 14343 |
Giải tư |
77522 58226 75289 26868 45183 33743 73729 |
Giải năm |
0799 |
Giải sáu |
4943 1132 3137 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | | 2,3,5 | 2 | 2,5,6,9 | 43,8 | 3 | 2,7,9 | | 4 | 33 | 2,7 | 5 | 2 | 2,6 | 6 | 6,8 | 3 | 7 | 5 | 0,6 | 8 | 3,9 | 2,3,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: F47
|
Giải ĐB |
486505 |
Giải nhất |
33873 |
Giải nhì |
62477 |
Giải ba |
69204 75232 |
Giải tư |
65967 73679 98836 37316 54546 32306 24299 |
Giải năm |
7557 |
Giải sáu |
9850 8494 2745 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,5,6 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2,6 | 0,9 | 4 | 5,6 | 0,4 | 5 | 0,7 | 0,1,3,4 | 6 | 0,7 | 5,6,7 | 7 | 3,7,9 | | 8 | | 7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
026006 |
Giải nhất |
42357 |
Giải nhì |
75786 |
Giải ba |
84441 77534 |
Giải tư |
66410 24220 21759 15290 93255 75115 99874 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
6281 8359 6568 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 6 | 4,8 | 1 | 0,5,8 | | 2 | 0,9 | | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 1 | 1,5 | 5 | 5,7,92 | 0,8 | 6 | 8,9 | 5 | 7 | 4 | 1,6 | 8 | 1,6 | 2,52,6 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11D
|
Giải ĐB |
528242 |
Giải nhất |
78946 |
Giải nhì |
08403 |
Giải ba |
23207 56724 |
Giải tư |
44488 14239 15562 67852 24351 41947 55877 |
Giải năm |
4073 |
Giải sáu |
3303 6642 4613 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,7 | 5 | 1 | 3 | 42,5,6 | 2 | 4 | 02,1,7 | 3 | 4,7,9 | 2,3 | 4 | 22,6,7 | | 5 | 1,2 | 4 | 6 | 2 | 0,3,4,7 | 7 | 3,7 | 8 | 8 | 8 | 3 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
194022 |
Giải nhất |
84912 |
Giải nhì |
69219 |
Giải ba |
42338 44023 |
Giải tư |
49400 30656 15352 63303 74545 05985 09389 |
Giải năm |
0753 |
Giải sáu |
4621 8216 1574 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 2 | 1 | 2,6,9 | 1,2,5 | 2 | 1,2,3 | 0,2,5 | 3 | 8 | 7 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 2,3,6,9 | 1,5 | 6 | | | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 5,8,9 | 1,5,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
917783 |
Giải nhất |
65771 |
Giải nhì |
47359 |
Giải ba |
56121 10165 |
Giải tư |
94559 30372 01376 38703 05131 03550 90987 |
Giải năm |
2563 |
Giải sáu |
3232 6764 5320 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 3 | 2,3,7 | 1 | | 3,7 | 2 | 0,1,3 | 0,2,6,8 | 3 | 1,2 | 6 | 4 | | 6 | 5 | 0,92 | 6,7 | 6 | 3,4,5,6 | 8 | 7 | 1,2,6 | | 8 | 3,7 | 52 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|