|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL43
|
Giải ĐB |
678798 |
Giải nhất |
97939 |
Giải nhì |
93035 |
Giải ba |
61222 18434 |
Giải tư |
90675 72693 83770 87065 01787 16969 40410 |
Giải năm |
3360 |
Giải sáu |
2663 0758 4972 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | | | 1 | 0,5 | 2,7 | 2 | 2 | 6,9 | 3 | 4,5,9 | 3 | 4 | | 1,3,6,7 8 | 5 | 8 | | 6 | 0,3,5,9 | 8 | 7 | 0,2,5 | 5,9 | 8 | 5,7 | 3,6 | 9 | 3,8 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
914458 |
Giải nhất |
59766 |
Giải nhì |
84247 |
Giải ba |
61433 55850 |
Giải tư |
17002 48424 34537 84731 62521 16399 56018 |
Giải năm |
8011 |
Giải sáu |
4169 6353 4465 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,7 | 1,2,3 | 1 | 1,8,9 | 0 | 2 | 1,4 | 3,5 | 3 | 1,3,7 | 2 | 4 | 7 | 6 | 5 | 0,3,8 | 6 | 6 | 5,6,9 | 0,3,4 | 7 | | 1,5 | 8 | | 1,6,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV43
|
Giải ĐB |
290274 |
Giải nhất |
76069 |
Giải nhì |
36084 |
Giải ba |
31972 74224 |
Giải tư |
37570 70321 87158 37882 34697 98848 92190 |
Giải năm |
0516 |
Giải sáu |
7739 8255 2283 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 2 | 1 | 6 | 7,8 | 2 | 1,4 | 8 | 3 | 9 | 2,4,7,8 | 4 | 4,8,9 | 5 | 5 | 5,8 | 1 | 6 | 9 | 9 | 7 | 0,2,4 | 4,5 | 8 | 2,3,4 | 3,4,6 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
164082 |
Giải nhất |
62079 |
Giải nhì |
29597 |
Giải ba |
18869 26404 |
Giải tư |
40986 48909 80573 75979 94498 02520 39099 |
Giải năm |
8157 |
Giải sáu |
9443 7536 6562 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,7,9 | | 1 | | 6,8,9 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | 6 | 0 | 4 | 3 | | 5 | 7 | 3,8 | 6 | 2,9 | 0,5,9 | 7 | 3,92 | 9 | 8 | 2,6 | 0,6,72,9 | 9 | 2,7,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
442099 |
Giải nhất |
46449 |
Giải nhì |
27369 |
Giải ba |
29482 87645 |
Giải tư |
43840 92467 72717 60175 21517 65257 42103 |
Giải năm |
8511 |
Giải sáu |
7613 2128 2428 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,3,72 | 8 | 2 | 82 | 0,1 | 3 | | 8 | 4 | 0,5,9 | 4,7 | 5 | 72 | | 6 | 7,9 | 12,52,6 | 7 | 5 | 22 | 8 | 2,4 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
055259 |
Giải nhất |
09556 |
Giải nhì |
34268 |
Giải ba |
66327 85356 |
Giải tư |
64042 87760 60714 56698 96740 77306 49146 |
Giải năm |
6063 |
Giải sáu |
5593 1540 3199 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,6 | 0 | 0,6 | | 1 | 4 | 4 | 2 | 7 | 4,6,9 | 3 | | 1 | 4 | 02,2,3,6 | | 5 | 62,9 | 0,4,52 | 6 | 0,3,8 | 2 | 7 | | 6,9 | 8 | | 5,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|