|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL44
|
Giải ĐB |
869780 |
Giải nhất |
75768 |
Giải nhì |
18958 |
Giải ba |
74328 50372 |
Giải tư |
23603 62624 25371 18931 89803 37515 87652 |
Giải năm |
8897 |
Giải sáu |
1208 4070 1203 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 33,8 | 3,72 | 1 | 5 | 5,7 | 2 | 4,8 | 03 | 3 | 1,9 | 2 | 4 | | 1 | 5 | 2,8 | | 6 | 8 | 9 | 7 | 0,12,2 | 0,2,5,6 | 8 | 0 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS44
|
Giải ĐB |
171932 |
Giải nhất |
79582 |
Giải nhì |
06719 |
Giải ba |
84778 38292 |
Giải tư |
89956 72469 53510 21702 67080 11394 53259 |
Giải năm |
1861 |
Giải sáu |
7627 3958 9014 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2 | 4,6 | 1 | 0,4,5,9 | 0,3,8,9 | 2 | 7 | | 3 | 2 | 1,9 | 4 | 1 | 1 | 5 | 6,8,9 | 5 | 6 | 1,9 | 2 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 0,2 | 1,5,6 | 9 | 2,4 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV44
|
Giải ĐB |
490201 |
Giải nhất |
76308 |
Giải nhì |
35335 |
Giải ba |
62906 71008 |
Giải tư |
91611 30139 11174 31867 03465 63431 76497 |
Giải năm |
9840 |
Giải sáu |
8719 3091 8296 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,6,82 | 0,1,3,9 | 1 | 1,9 | | 2 | | | 3 | 1,5,9 | 7 | 4 | 0 | 3,6 | 5 | | 0,9 | 6 | 0,5,7 | 6,9 | 7 | 4,8 | 02,7 | 8 | | 1,3 | 9 | 1,6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
687274 |
Giải nhất |
74725 |
Giải nhì |
06273 |
Giải ba |
80859 40710 |
Giải tư |
04891 89829 34217 12789 00565 43465 26033 |
Giải năm |
7590 |
Giải sáu |
9704 8239 6683 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 4 | 9 | 1 | 0,7 | | 2 | 5,9 | 3,7,8 | 3 | 3,9 | 0,7 | 4 | | 2,62 | 5 | 9 | | 6 | 52 | 1 | 7 | 3,4,8 | 7 | 8 | 0,3,9 | 2,3,5,8 | 9 | 0,1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K5
|
Giải ĐB |
015644 |
Giải nhất |
62793 |
Giải nhì |
45035 |
Giải ba |
07672 59059 |
Giải tư |
97593 09647 72380 56083 52339 36621 16553 |
Giải năm |
7802 |
Giải sáu |
6783 3357 5324 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2 | 2 | 1 | | 0,7 | 2 | 1,4 | 5,82,92 | 3 | 0,5,9 | 2,4 | 4 | 4,7,9 | 3 | 5 | 3,7,9 | | 6 | | 4,5 | 7 | 2 | | 8 | 0,32 | 3,4,5 | 9 | 32 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
145074 |
Giải nhất |
59772 |
Giải nhì |
75359 |
Giải ba |
72400 21360 |
Giải tư |
14591 21702 80618 90097 99672 85776 46346 |
Giải năm |
1116 |
Giải sáu |
9467 2309 8045 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,9 | 3,9 | 1 | 5,6,8 | 0,72 | 2 | | | 3 | 1 | 7 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 9 | 1,4,7 | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | 22,4,6 | 1 | 8 | | 0,5 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|