|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL45
|
Giải ĐB |
999202 |
Giải nhất |
27038 |
Giải nhì |
35167 |
Giải ba |
86591 79462 |
Giải tư |
46505 45763 33850 13035 08698 82242 93503 |
Giải năm |
9055 |
Giải sáu |
5993 9374 4284 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3,5 | 9 | 1 | 6 | 0,4,6 | 2 | | 0,6,9 | 3 | 5,8 | 7,8 | 4 | 2 | 0,3,5 | 5 | 0,5 | 1,9 | 6 | 2,3,7 | 6 | 7 | 4 | 3,9 | 8 | 4 | | 9 | 1,3,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
812160 |
Giải nhất |
28067 |
Giải nhì |
07913 |
Giải ba |
69962 63902 |
Giải tư |
56247 00829 15283 43019 17331 89422 26678 |
Giải năm |
7311 |
Giải sáu |
6041 0210 7770 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 2 | 1,3,4 | 1 | 0,1,3,9 | 0,2,6,8 | 2 | 2,9 | 1,8 | 3 | 1 | 9 | 4 | 1,7 | | 5 | | | 6 | 0,2,7 | 4,6 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 2,3 | 1,2 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV45
|
Giải ĐB |
096230 |
Giải nhất |
09396 |
Giải nhì |
40899 |
Giải ba |
49841 81347 |
Giải tư |
92153 38986 11654 22504 69161 53631 51427 |
Giải năm |
3907 |
Giải sáu |
6595 0240 0272 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 4,7 | 3,4,6 | 1 | | 7 | 2 | 7 | 5 | 3 | 0,1 | 0,5 | 4 | 0,1,7 | 9 | 5 | 3,4,6 | 5,8,9 | 6 | 1 | 0,2,4 | 7 | 2 | | 8 | 6 | 9 | 9 | 0,5,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
975018 |
Giải nhất |
67408 |
Giải nhì |
51161 |
Giải ba |
92459 54261 |
Giải tư |
40758 79704 41401 43125 82779 60426 55935 |
Giải năm |
7589 |
Giải sáu |
7184 9256 0027 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,8 | 0,62 | 1 | 8 | 6 | 2 | 5,6,7 | | 3 | 5 | 0,8 | 4 | | 2,3 | 5 | 6,8,9 | 2,5 | 6 | 12,2 | 2 | 7 | 92 | 0,1,5 | 8 | 4,9 | 5,72,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
112018 |
Giải nhất |
65816 |
Giải nhì |
26212 |
Giải ba |
04626 34638 |
Giải tư |
46033 99179 11087 59699 69282 76374 51792 |
Giải năm |
5470 |
Giải sáu |
9977 1787 5118 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 22,6,82 | 12,3,8,9 | 2 | 6 | 3 | 3 | 2,3,8 | 7 | 4 | | | 5 | | 1,2 | 6 | | 7,82 | 7 | 0,4,7,9 | 12,3 | 8 | 2,72 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
573333 |
Giải nhất |
74496 |
Giải nhì |
78028 |
Giải ba |
34391 26046 |
Giải tư |
38834 27565 23104 67263 50904 05797 46917 |
Giải năm |
5534 |
Giải sáu |
1484 7062 0051 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 42 | 5,9 | 1 | 7 | 6 | 2 | 0,5,8 | 3,6 | 3 | 3,42 | 02,32,8 | 4 | 6 | 2,6 | 5 | 1 | 4,9 | 6 | 2,3,5 | 1,9 | 7 | | 2 | 8 | 4 | | 9 | 1,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|