|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
664305 |
Giải nhất |
41330 |
Giải nhì |
49103 |
Giải ba |
91961 28910 |
Giải tư |
68158 34124 50144 30250 74130 06221 83420 |
Giải năm |
4210 |
Giải sáu |
2940 8503 6411 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,32,4 5 | 0 | 32,5 | 1,2,6 | 1 | 02,1,3 | | 2 | 0,1,4 | 02,1 | 3 | 02 | 2,4 | 4 | 0,4,7 | 0 | 5 | 0,8 | | 6 | 1 | 4 | 7 | | 5 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
636417 |
Giải nhất |
12924 |
Giải nhì |
44503 |
Giải ba |
80967 69459 |
Giải tư |
49375 11187 37541 19609 22512 85699 63725 |
Giải năm |
5933 |
Giải sáu |
1606 5798 3113 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,6,9 | 2,4 | 1 | 2,3,7 | 1 | 2 | 1,4,5 | 0,1,3 | 3 | 0,3 | 2 | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 9 | 0 | 6 | 7 | 1,6,8 | 7 | 5 | 9 | 8 | 7 | 0,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
641647 |
Giải nhất |
78687 |
Giải nhì |
65265 |
Giải ba |
75633 03792 |
Giải tư |
67418 20115 38337 83393 89945 54446 67424 |
Giải năm |
4787 |
Giải sáu |
4898 7410 3725 |
Giải bảy |
726 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,5,8 | 9 | 2 | 4,5,6 | 3,9 | 3 | 3,7 | 2 | 4 | 5,6,7 | 1,2,4,6 | 5 | 8 | 2,4 | 6 | 5 | 3,4,82 | 7 | | 1,5,9 | 8 | 72 | | 9 | 2,3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
026654 |
Giải nhất |
45711 |
Giải nhì |
97859 |
Giải ba |
23949 38662 |
Giải tư |
10358 35718 10899 58178 88133 01554 24853 |
Giải năm |
3705 |
Giải sáu |
8574 1729 2917 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 1 | 1 | 1,7,8 | 6 | 2 | 9 | 3,52 | 3 | 3 | 52,7 | 4 | 9 | 0 | 5 | 32,42,8,9 | | 6 | 2 | 1 | 7 | 4,8 | 1,5,7 | 8 | | 0,2,4,5 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: F40
|
Giải ĐB |
533694 |
Giải nhất |
13196 |
Giải nhì |
81409 |
Giải ba |
15090 12160 |
Giải tư |
25895 70020 88612 20698 32439 41140 73615 |
Giải năm |
5932 |
Giải sáu |
1883 0167 8695 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,9 | 0 | 9 | | 1 | 2,5 | 1,3,9 | 2 | 0 | 8 | 3 | 2,92 | 9 | 4 | 0 | 1,92 | 5 | | 9 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | | 9 | 8 | 3 | 0,32 | 9 | 0,2,4,52 6,8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
126356 |
Giải nhất |
88049 |
Giải nhì |
05139 |
Giải ba |
77214 21046 |
Giải tư |
08224 51089 67694 39507 54740 59792 08831 |
Giải năm |
8254 |
Giải sáu |
1552 5433 7078 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 3 | 1 | 4 | 5,9 | 2 | 4 | 3 | 3 | 1,3,9 | 1,2,5,9 | 4 | 0,6,9 | | 5 | 2,4,6 | 4,5 | 6 | | 0,7,9 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 9 | 3,4,8 | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|