|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
597957 |
Giải nhất |
59574 |
Giải nhì |
15573 |
Giải ba |
66223 46499 |
Giải tư |
75143 99753 35076 35399 65015 63567 37905 |
Giải năm |
0228 |
Giải sáu |
8657 9696 5723 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | | 1 | 5 | | 2 | 32,8 | 22,4,5,7 | 3 | | 7 | 4 | 3 | 0,1 | 5 | 3,72 | 7,9 | 6 | 72 | 52,62 | 7 | 3,4,6 | 2 | 8 | | 92 | 9 | 6,92 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
042235 |
Giải nhất |
77834 |
Giải nhì |
61431 |
Giải ba |
60287 65027 |
Giải tư |
89125 51222 36767 22668 17298 65585 82162 |
Giải năm |
9406 |
Giải sáu |
6333 4759 3842 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | | 2,4,6 | 2 | 2,5,7 | 3 | 3 | 1,3,4,52 | 3 | 4 | 2 | 2,32,8 | 5 | 9 | 0 | 6 | 2,7,8 | 2,6,8 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 5,7 | 5 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
411250 |
Giải nhất |
87671 |
Giải nhì |
48400 |
Giải ba |
95868 68798 |
Giải tư |
47366 11661 36161 24443 83012 39401 84213 |
Giải năm |
6332 |
Giải sáu |
4752 1243 2023 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1 | 0,62,7 | 1 | 2,3 | 1,3,4,5 | 2 | 3 | 1,2,42 | 3 | 2 | | 4 | 2,32 | | 5 | 0,2,9 | 6 | 6 | 12,6,8 | | 7 | 1 | 6,9 | 8 | | 5 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
016366 |
Giải nhất |
15877 |
Giải nhì |
82752 |
Giải ba |
69205 05899 |
Giải tư |
15526 42882 72995 51028 54877 23580 20002 |
Giải năm |
4291 |
Giải sáu |
0705 0115 7204 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,4,52 | 9 | 1 | 5 | 0,52,8 | 2 | 6,8 | | 3 | | 0 | 4 | | 02,1,9 | 5 | 22 | 2,6 | 6 | 6 | 72 | 7 | 72 | 2 | 8 | 0,2 | 92 | 9 | 1,5,92 |
|
XSDT - Loại vé: F41
|
Giải ĐB |
601993 |
Giải nhất |
00938 |
Giải nhì |
26469 |
Giải ba |
63921 18895 |
Giải tư |
47681 07784 81690 22994 18111 61685 17541 |
Giải năm |
8153 |
Giải sáu |
7069 2974 6476 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,2,4,8 | 1 | 1 | 7 | 2 | 1 | 5,9 | 3 | 8 | 7,8,9 | 4 | 1 | 8,9 | 5 | 3 | 7 | 6 | 7,92 | 6 | 7 | 2,4,6 | 3 | 8 | 1,4,5 | 62 | 9 | 0,3,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
513397 |
Giải nhất |
86459 |
Giải nhì |
63799 |
Giải ba |
48825 40930 |
Giải tư |
50457 75311 20285 53393 03638 83144 81905 |
Giải năm |
9768 |
Giải sáu |
6569 5286 2862 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5 | 7,9 | 3 | 0,8 | 4 | 4 | 4,6 | 0,2,8 | 5 | 7,9 | 4,8 | 6 | 2,8,9 | 5,9 | 7 | 3 | 3,6 | 8 | 5,6 | 5,6,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|