|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL46
|
Giải ĐB |
865438 |
Giải nhất |
40295 |
Giải nhì |
66275 |
Giải ba |
32780 89430 |
Giải tư |
29578 33454 74450 75761 98094 14431 25166 |
Giải năm |
9420 |
Giải sáu |
3888 1075 1730 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4,5 8 | 0 | | 3,6 | 1 | | | 2 | 0 | | 3 | 02,1,8 | 5,9 | 4 | 0 | 72,92 | 5 | 0,4 | 6 | 6 | 1,6 | | 7 | 52,8 | 3,7,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 4,52 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
721378 |
Giải nhất |
42627 |
Giải nhì |
99833 |
Giải ba |
28012 20512 |
Giải tư |
50625 07236 04800 12737 14827 51553 29076 |
Giải năm |
3865 |
Giải sáu |
4755 3616 3366 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | | 1 | 22,6 | 12 | 2 | 5,72 | 3,5 | 3 | 3,6,7 | | 4 | | 2,5,6 | 5 | 3,5 | 1,3,6,7 | 6 | 5,6 | 22,3 | 7 | 6,82 | 72 | 8 | | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 28TV46
|
Giải ĐB |
942180 |
Giải nhất |
13474 |
Giải nhì |
43013 |
Giải ba |
16839 68278 |
Giải tư |
61766 24189 92594 95973 98527 71050 47250 |
Giải năm |
7421 |
Giải sáu |
4472 1429 7212 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | | 2 | 1 | 2,3 | 1,72 | 2 | 1,7,9 | 1,7 | 3 | 9 | 6,7,9 | 4 | | | 5 | 02 | 6 | 6 | 4,6 | 2 | 7 | 22,3,4,8 | 7 | 8 | 0,9 | 2,3,8 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
528319 |
Giải nhất |
65736 |
Giải nhì |
38864 |
Giải ba |
31682 09486 |
Giải tư |
84262 21789 33490 90890 19367 87264 38477 |
Giải năm |
1920 |
Giải sáu |
7919 0312 0463 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,2,92 | 1,6,8 | 2 | 0 | 6 | 3 | 6 | 62 | 4 | 1 | | 5 | | 3,8 | 6 | 2,3,42,7 | 6,7 | 7 | 7 | | 8 | 2,6,9 | 12,8 | 9 | 02 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
241771 |
Giải nhất |
24062 |
Giải nhì |
74962 |
Giải ba |
34683 30110 |
Giải tư |
48299 08377 19755 40268 57422 05862 65735 |
Giải năm |
3202 |
Giải sáu |
8170 1176 6736 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,7 | 7,9 | 1 | 0 | 0,2,63 | 2 | 2 | 8 | 3 | 5,6 | | 4 | | 3,5 | 5 | 5 | 3,7 | 6 | 23,8 | 0,7 | 7 | 0,1,6,7 | 6 | 8 | 3 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
984756 |
Giải nhất |
81204 |
Giải nhì |
49367 |
Giải ba |
07878 90745 |
Giải tư |
25952 32701 74370 32213 93878 19359 37310 |
Giải năm |
3249 |
Giải sáu |
4346 5304 5968 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,42 | 0 | 1 | 0,2,3 | 1,5 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 02 | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | 2,6,9 | 3,4,5 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,82 | 6,72 | 8 | | 4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|