|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL47
|
Giải ĐB |
501300 |
Giải nhất |
49662 |
Giải nhì |
95825 |
Giải ba |
11739 89119 |
Giải tư |
52828 49444 44660 59995 97985 04664 31502 |
Giải năm |
6480 |
Giải sáu |
6838 5587 8491 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,2,5 | 9 | 1 | 9 | 0,6 | 2 | 5,8 | | 3 | 8,9 | 4,6 | 4 | 4 | 0,2,8,9 | 5 | | | 6 | 0,2,4 | 82 | 7 | | 2,3 | 8 | 0,5,72 | 1,3 | 9 | 1,5 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS47
|
Giải ĐB |
299651 |
Giải nhất |
10977 |
Giải nhì |
50027 |
Giải ba |
12672 72534 |
Giải tư |
32437 73280 64751 71178 46358 63873 76750 |
Giải năm |
0954 |
Giải sáu |
0924 9487 4318 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 52 | 1 | 2,8 | 1,7 | 2 | 4,7 | 7,9 | 3 | 4,7 | 2,3,5 | 4 | | | 5 | 0,12,4,8 | | 6 | | 2,3,7,8 | 7 | 2,3,7,8 | 1,5,7 | 8 | 0,7 | | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV47
|
Giải ĐB |
205366 |
Giải nhất |
84830 |
Giải nhì |
72980 |
Giải ba |
92752 76263 |
Giải tư |
07859 27766 72547 30770 31191 01608 45475 |
Giải năm |
5347 |
Giải sáu |
4179 3307 1380 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,82 | 0 | 7,8 | 9 | 1 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 3 | 0 | | 4 | 72 | 7 | 5 | 2,9 | 63 | 6 | 3,63 | 0,1,42 | 7 | 0,5,9 | 0 | 8 | 02 | 5,7 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
323923 |
Giải nhất |
86181 |
Giải nhì |
61906 |
Giải ba |
48003 71640 |
Giải tư |
17884 86662 45889 47424 05366 95426 47791 |
Giải năm |
1538 |
Giải sáu |
0366 8695 0850 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 2,3,6 | 8,9 | 1 | | 0,6 | 2 | 3,4,6 | 0,2 | 3 | 8 | 2,6,8 | 4 | 0 | 9 | 5 | 0 | 0,2,62 | 6 | 2,4,62 | | 7 | | 3 | 8 | 1,4,9 | 8 | 9 | 1,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
155541 |
Giải nhất |
81177 |
Giải nhì |
24510 |
Giải ba |
52145 76040 |
Giải tư |
50200 56432 50821 95592 33020 67472 42373 |
Giải năm |
8326 |
Giải sáu |
8413 8935 4796 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,4 | 0 | 0 | 2,4 | 1 | 0,3 | 3,6,7,9 | 2 | 0,1,6 | 1,7 | 3 | 2,5 | | 4 | 0,1,5,9 | 3,4 | 5 | | 2,9 | 6 | 2 | 7 | 7 | 2,3,7 | | 8 | | 4 | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
237384 |
Giải nhất |
53085 |
Giải nhì |
19930 |
Giải ba |
53124 76641 |
Giải tư |
45842 80373 17412 88313 76671 48329 68996 |
Giải năm |
4561 |
Giải sáu |
9729 3074 0316 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 4,6,7 | 1 | 2,3,6 | 1,4 | 2 | 42,92 | 1,7 | 3 | 0,5 | 22,7,8 | 4 | 1,2 | 3,8 | 5 | | 1,9 | 6 | 1 | | 7 | 1,3,4 | | 8 | 4,5 | 22 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|