|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
528319 |
Giải nhất |
65736 |
Giải nhì |
38864 |
Giải ba |
31682 09486 |
Giải tư |
84262 21789 33490 90890 19367 87264 38477 |
Giải năm |
1920 |
Giải sáu |
7919 0312 0463 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,2,92 | 1,6,8 | 2 | 0 | 6 | 3 | 6 | 62 | 4 | 1 | | 5 | | 3,8 | 6 | 2,3,42,7 | 6,7 | 7 | 7 | | 8 | 2,6,9 | 12,8 | 9 | 02 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
241771 |
Giải nhất |
24062 |
Giải nhì |
74962 |
Giải ba |
34683 30110 |
Giải tư |
48299 08377 19755 40268 57422 05862 65735 |
Giải năm |
3202 |
Giải sáu |
8170 1176 6736 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,7 | 7,9 | 1 | 0 | 0,2,63 | 2 | 2 | 8 | 3 | 5,6 | | 4 | | 3,5 | 5 | 5 | 3,7 | 6 | 23,8 | 0,7 | 7 | 0,1,6,7 | 6 | 8 | 3 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
984756 |
Giải nhất |
81204 |
Giải nhì |
49367 |
Giải ba |
07878 90745 |
Giải tư |
25952 32701 74370 32213 93878 19359 37310 |
Giải năm |
3249 |
Giải sáu |
4346 5304 5968 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,42 | 0 | 1 | 0,2,3 | 1,5 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 02 | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | 2,6,9 | 3,4,5 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,82 | 6,72 | 8 | | 4,5 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
498496 |
Giải nhất |
94435 |
Giải nhì |
80275 |
Giải ba |
30547 70514 |
Giải tư |
08868 37839 95549 32553 77777 29252 16286 |
Giải năm |
0700 |
Giải sáu |
8016 5111 3740 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,4,6 | 4,5 | 2 | 4 | 5 | 3 | 5,9 | 1,2 | 4 | 0,2,7,9 | 3,7 | 5 | 2,3 | 1,8,9 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 5,7 | 6 | 8 | 6 | 3,4 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
126367 |
Giải nhất |
64349 |
Giải nhì |
91453 |
Giải ba |
62133 75407 |
Giải tư |
42624 59864 90699 06074 32482 19913 92009 |
Giải năm |
8937 |
Giải sáu |
2138 6831 3384 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 3 | 8 | 2 | 4 | 1,3,5,8 | 3 | 1,3,6,7 8 | 2,6,7,8 | 4 | 9 | | 5 | 3 | 3 | 6 | 4,7 | 0,3,6 | 7 | 4 | 3 | 8 | 2,3,4 | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
129894 |
Giải nhất |
34577 |
Giải nhì |
63193 |
Giải ba |
66814 90924 |
Giải tư |
10551 26534 37927 33235 82693 45093 23885 |
Giải năm |
9821 |
Giải sáu |
3044 6806 1796 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,5 | 1 | 4 | | 2 | 1,4,7 | 93 | 3 | 4,5 | 1,2,3,4 9 | 4 | 4 | 3,5,8 | 5 | 1,5 | 0,9 | 6 | | 2,7 | 7 | 7 | | 8 | 5 | 9 | 9 | 33,4,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|