|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
687274 |
Giải nhất |
74725 |
Giải nhì |
06273 |
Giải ba |
80859 40710 |
Giải tư |
04891 89829 34217 12789 00565 43465 26033 |
Giải năm |
7590 |
Giải sáu |
9704 8239 6683 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 4 | 9 | 1 | 0,7 | | 2 | 5,9 | 3,7,8 | 3 | 3,9 | 0,7 | 4 | | 2,62 | 5 | 9 | | 6 | 52 | 1 | 7 | 3,4,8 | 7 | 8 | 0,3,9 | 2,3,5,8 | 9 | 0,1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K5
|
Giải ĐB |
015644 |
Giải nhất |
62793 |
Giải nhì |
45035 |
Giải ba |
07672 59059 |
Giải tư |
97593 09647 72380 56083 52339 36621 16553 |
Giải năm |
7802 |
Giải sáu |
6783 3357 5324 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2 | 2 | 1 | | 0,7 | 2 | 1,4 | 5,82,92 | 3 | 0,5,9 | 2,4 | 4 | 4,7,9 | 3 | 5 | 3,7,9 | | 6 | | 4,5 | 7 | 2 | | 8 | 0,32 | 3,4,5 | 9 | 32 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
145074 |
Giải nhất |
59772 |
Giải nhì |
75359 |
Giải ba |
72400 21360 |
Giải tư |
14591 21702 80618 90097 99672 85776 46346 |
Giải năm |
1116 |
Giải sáu |
9467 2309 8045 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,9 | 3,9 | 1 | 5,6,8 | 0,72 | 2 | | | 3 | 1 | 7 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 9 | 1,4,7 | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | 22,4,6 | 1 | 8 | | 0,5 | 9 | 1,7 |
|
XSDN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
802925 |
Giải nhất |
37013 |
Giải nhì |
75259 |
Giải ba |
54441 39850 |
Giải tư |
99445 75629 74567 22108 40450 52534 18373 |
Giải năm |
8790 |
Giải sáu |
8847 6563 5302 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,92 | 0 | 2,7,8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 5,9 | 1,6,7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,5,7 | 2,4 | 5 | 02,9 | | 6 | 3,7 | 0,4,6 | 7 | 3 | 0 | 8 | | 2,5 | 9 | 02 |
|
XSCT - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
882173 |
Giải nhất |
81762 |
Giải nhì |
14804 |
Giải ba |
45706 84950 |
Giải tư |
31789 57400 97137 51313 67170 55825 82353 |
Giải năm |
7224 |
Giải sáu |
5615 9785 6118 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,4,6 | 6 | 1 | 3,5,8 | 6 | 2 | 4,5,6 | 1,5,7 | 3 | 7 | 0,2 | 4 | | 1,2,8 | 5 | 0,3 | 0,2 | 6 | 1,2 | 3 | 7 | 0,3 | 1 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
397354 |
Giải nhất |
43185 |
Giải nhì |
94899 |
Giải ba |
62155 89344 |
Giải tư |
59406 55691 90507 68208 69667 91943 06372 |
Giải năm |
8711 |
Giải sáu |
2880 9729 7255 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7,8 | 1,9 | 1 | 1,6 | 7 | 2 | 9 | 4 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | 53,8 | 5 | 4,53 | 0,1 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0,5 | 2,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|