|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
802925 |
Giải nhất |
37013 |
Giải nhì |
75259 |
Giải ba |
54441 39850 |
Giải tư |
99445 75629 74567 22108 40450 52534 18373 |
Giải năm |
8790 |
Giải sáu |
8847 6563 5302 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,92 | 0 | 2,7,8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 5,9 | 1,6,7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,5,7 | 2,4 | 5 | 02,9 | | 6 | 3,7 | 0,4,6 | 7 | 3 | 0 | 8 | | 2,5 | 9 | 02 |
|
XSCT - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
882173 |
Giải nhất |
81762 |
Giải nhì |
14804 |
Giải ba |
45706 84950 |
Giải tư |
31789 57400 97137 51313 67170 55825 82353 |
Giải năm |
7224 |
Giải sáu |
5615 9785 6118 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,4,6 | 6 | 1 | 3,5,8 | 6 | 2 | 4,5,6 | 1,5,7 | 3 | 7 | 0,2 | 4 | | 1,2,8 | 5 | 0,3 | 0,2 | 6 | 1,2 | 3 | 7 | 0,3 | 1 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
397354 |
Giải nhất |
43185 |
Giải nhì |
94899 |
Giải ba |
62155 89344 |
Giải tư |
59406 55691 90507 68208 69667 91943 06372 |
Giải năm |
8711 |
Giải sáu |
2880 9729 7255 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7,8 | 1,9 | 1 | 1,6 | 7 | 2 | 9 | 4 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | 53,8 | 5 | 4,53 | 0,1 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0,5 | 2,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K44-T10
|
Giải ĐB |
256744 |
Giải nhất |
64443 |
Giải nhì |
37377 |
Giải ba |
16002 30063 |
Giải tư |
52051 45376 24342 10218 29713 60900 82634 |
Giải năm |
6977 |
Giải sáu |
2776 1554 8289 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2 | 5,6 | 1 | 3,8 | 0,4 | 2 | | 1,4,6 | 3 | 4 | 3,4,5 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 0,1,4 | 72 | 6 | 1,3 | 72 | 7 | 62,72 | 1 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10E
|
Giải ĐB |
228498 |
Giải nhất |
35640 |
Giải nhì |
51372 |
Giải ba |
32274 13613 |
Giải tư |
02487 67428 00486 11169 09363 15359 98051 |
Giải năm |
8572 |
Giải sáu |
9776 7343 2519 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,3,9 | 72 | 2 | 8 | 1,4,6,7 | 3 | | 7 | 4 | 0,3 | | 5 | 1,9 | 7,8 | 6 | 3,9 | 8 | 7 | 22,3,4,6 | 2,9 | 8 | 6,7 | 1,5,6 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
702453 |
Giải nhất |
01188 |
Giải nhì |
92205 |
Giải ba |
20127 95353 |
Giải tư |
19842 73173 00729 61623 28284 01299 24375 |
Giải năm |
7453 |
Giải sáu |
7185 6001 4354 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,3,7,9 | 2,53,7 | 3 | | 5,8 | 4 | 2 | 0,7,82 | 5 | 33,4 | | 6 | | 2 | 7 | 3,5 | 8 | 8 | 4,52,8 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|