|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
232474 |
Giải nhất |
34996 |
Giải nhì |
55159 |
Giải ba |
37216 73035 |
Giải tư |
41410 19297 01057 60448 78321 43906 21183 |
Giải năm |
0597 |
Giải sáu |
6851 9411 0765 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 1,2,5 | 1 | 0,1,6,8 | | 2 | 1 | 8 | 3 | 5 | 7 | 4 | 8 | 3,6 | 5 | 1,7,9 | 0,1,9 | 6 | 5,9 | 5,92 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 3 | 5,6 | 9 | 6,72 |
|
XSDT - Loại vé: F49
|
Giải ĐB |
569600 |
Giải nhất |
86655 |
Giải nhì |
33143 |
Giải ba |
93411 19730 |
Giải tư |
80128 49821 15019 22032 88859 43750 09255 |
Giải năm |
6580 |
Giải sáu |
8624 7195 9886 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,8 | 0 | 0 | 1,2 | 1 | 1,9 | 3 | 2 | 1,4,5,8 | 4 | 3 | 0,2,6 | 2 | 4 | 3 | 2,52,9 | 5 | 0,52,9 | 3,8 | 6 | | | 7 | | 2 | 8 | 0,6 | 1,5 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
421374 |
Giải nhất |
67252 |
Giải nhì |
43614 |
Giải ba |
44480 47552 |
Giải tư |
71830 90806 16301 37352 10406 46065 98168 |
Giải năm |
5982 |
Giải sáu |
5520 7121 5499 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 1,63 | 0,2 | 1 | 4 | 53,8 | 2 | 0,1 | | 3 | 0 | 1,7 | 4 | | 6 | 5 | 23 | 03,8 | 6 | 5,8 | | 7 | 4 | 6 | 8 | 0,2,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-12B
|
Giải ĐB |
855476 |
Giải nhất |
01429 |
Giải nhì |
99250 |
Giải ba |
39058 96347 |
Giải tư |
06220 19746 46669 17874 82893 96251 06841 |
Giải năm |
2387 |
Giải sáu |
8017 7832 8724 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 4,5 | 1 | 7 | 3 | 2 | 0,4,9 | 6,8,9 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | 1,6,7 | | 5 | 0,1,8 | 4,7 | 6 | 3,9 | 1,4,8 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | 3,7 | 2,6 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
238830 |
Giải nhất |
64401 |
Giải nhì |
61606 |
Giải ba |
18312 75345 |
Giải tư |
10509 50228 65446 69600 40047 82086 63517 |
Giải năm |
7024 |
Giải sáu |
1246 1391 7665 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,6,9 | 0,4,6,9 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 4,8 | | 3 | 0 | 2 | 4 | 1,5,62,7 | 4,6 | 5 | | 0,42,8 | 6 | 1,5 | 1,4 | 7 | | 2 | 8 | 6 | 0 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
734713 |
Giải nhất |
43843 |
Giải nhì |
74140 |
Giải ba |
25638 52740 |
Giải tư |
07616 29367 28030 85178 29792 92041 15570 |
Giải năm |
9173 |
Giải sáu |
2875 7108 1033 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,72 | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 1,3,6 | 9 | 2 | | 1,3,4,7 | 3 | 0,3,8 | | 4 | 02,1,3 | 7 | 5 | | 1 | 6 | 7 | 6 | 7 | 02,3,5,8 | 0,3,7 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|