|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL49
|
Giải ĐB |
783724 |
Giải nhất |
67849 |
Giải nhì |
55880 |
Giải ba |
54992 77848 |
Giải tư |
56148 68677 20560 11980 12926 41302 05689 |
Giải năm |
4543 |
Giải sáu |
9394 0202 1587 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 22 | | 1 | | 02,9 | 2 | 4,6 | 4 | 3 | | 2,9 | 4 | 3,82,9 | | 5 | | 2 | 6 | 0 | 7,8 | 7 | 7,8 | 42,7,9 | 8 | 02,7,9 | 4,8 | 9 | 2,4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS49
|
Giải ĐB |
605667 |
Giải nhất |
37143 |
Giải nhì |
40224 |
Giải ba |
98309 02370 |
Giải tư |
24095 60789 19916 64691 04894 59234 67216 |
Giải năm |
0225 |
Giải sáu |
2384 5429 8370 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 9 | 9 | 1 | 62,7 | | 2 | 4,5,9 | 4 | 3 | 4 | 2,3,8,9 | 4 | 3 | 2,9 | 5 | | 12,6 | 6 | 6,7 | 1,6 | 7 | 02 | | 8 | 4,9 | 0,2,8 | 9 | 1,4,5 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV49
|
Giải ĐB |
034652 |
Giải nhất |
54521 |
Giải nhì |
78818 |
Giải ba |
49231 21415 |
Giải tư |
53547 33512 72856 12613 49415 66763 33891 |
Giải năm |
5219 |
Giải sáu |
1900 9409 5188 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,9 | 2,3,9 | 1 | 2,3,52,8 92 | 1,5 | 2 | 1 | 1,6 | 3 | 1 | 0 | 4 | 7 | 12 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 3 | 4 | 7 | | 1,8 | 8 | 8 | 0,12 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
761916 |
Giải nhất |
56180 |
Giải nhì |
41755 |
Giải ba |
27196 34183 |
Giải tư |
44106 82437 49942 89493 98456 72477 34049 |
Giải năm |
3282 |
Giải sáu |
1394 5866 9952 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | | 1 | 6 | 4,5,8 | 2 | | 8,9 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2,9 | 5,7,9 | 5 | 2,5,6 | 0,1,5,6 9 | 6 | 6 | 3,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 0,2,3 | 4 | 9 | 3,4,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
467992 |
Giải nhất |
43362 |
Giải nhì |
40549 |
Giải ba |
64370 95187 |
Giải tư |
79186 44210 66908 35047 31849 93339 97892 |
Giải năm |
8739 |
Giải sáu |
1624 6948 1810 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 8 | | 1 | 02 | 6,8,92 | 2 | 4 | 9 | 3 | 92 | 2 | 4 | 7,8,92 | | 5 | | 8 | 6 | 2 | 4,8 | 7 | 0 | 0,4 | 8 | 2,6,7 | 32,42 | 9 | 22,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
243110 |
Giải nhất |
08289 |
Giải nhì |
00154 |
Giải ba |
07356 08517 |
Giải tư |
07839 22917 12004 83293 44282 25044 54030 |
Giải năm |
6133 |
Giải sáu |
9239 4573 3758 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | | 1 | 0,72 | 8 | 2 | 8,9 | 3,7,9 | 3 | 0,3,92 | 0,4,5 | 4 | 4 | | 5 | 4,6,8 | 5 | 6 | | 12 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 2,9 | 2,32,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|