|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL50
|
Giải ĐB |
118180 |
Giải nhất |
16536 |
Giải nhì |
37235 |
Giải ba |
04088 18740 |
Giải tư |
38932 48725 93723 91550 48302 69095 72496 |
Giải năm |
6040 |
Giải sáu |
3716 9626 2714 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5,8 | 0 | 2 | 9 | 1 | 4,6 | 0,32 | 2 | 3,5,6 | 2 | 3 | 22,5,6 | 1 | 4 | 02 | 2,3,9 | 5 | 0 | 1,2,3,9 | 6 | | | 7 | | 8 | 8 | 0,8 | | 9 | 1,5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
055135 |
Giải nhất |
49211 |
Giải nhì |
58599 |
Giải ba |
78530 30825 |
Giải tư |
40967 86225 72034 81784 82878 71449 97070 |
Giải năm |
0613 |
Giải sáu |
5902 4022 4556 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2,4 | 1 | 1 | 1,3,6 | 0,2 | 2 | 2,52 | 1 | 3 | 0,4,5 | 0,3,8 | 4 | 9 | 22,3 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV50
|
Giải ĐB |
320891 |
Giải nhất |
41832 |
Giải nhì |
90067 |
Giải ba |
90539 72829 |
Giải tư |
80880 80570 41631 24384 59366 71998 94908 |
Giải năm |
9277 |
Giải sáu |
5833 4320 9936 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 8 | 3,9 | 1 | | 3,5 | 2 | 0,9 | 3 | 3 | 1,2,3,6 9 | 8 | 4 | | | 5 | 2 | 3,6 | 6 | 6,7 | 6,7 | 7 | 0,7,8 | 0,7,9 | 8 | 0,4 | 2,3 | 9 | 1,8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
042652 |
Giải nhất |
94204 |
Giải nhì |
03035 |
Giải ba |
99447 30296 |
Giải tư |
45074 05095 70311 06982 36683 20995 95440 |
Giải năm |
5389 |
Giải sáu |
6653 5930 8934 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 5,8 | 2 | 3 | 2,5,8 | 3 | 0,4,5 | 0,3,7 | 4 | 0,7 | 3,92 | 5 | 2,3 | 9 | 6 | | 4 | 7 | 4 | | 8 | 2,3,9 | 8,9 | 9 | 52,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
812950 |
Giải nhất |
05152 |
Giải nhì |
74514 |
Giải ba |
85488 75975 |
Giải tư |
89839 70208 91344 09011 77842 89386 39534 |
Giải năm |
9359 |
Giải sáu |
3781 1328 8318 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 8 | 1,8 | 1 | 1,4,8 | 4,5 | 2 | 8 | | 3 | 0,4,9 | 1,3,4 | 4 | 2,4,8 | 7 | 5 | 0,2,9 | 8 | 6 | | | 7 | 5 | 0,1,2,4 8 | 8 | 1,6,8 | 3,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
939164 |
Giải nhất |
95021 |
Giải nhì |
81109 |
Giải ba |
48702 96647 |
Giải tư |
78921 42723 38404 12451 87510 32432 45145 |
Giải năm |
4612 |
Giải sáu |
9848 3741 5628 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4,7,9 | 22,4,5 | 1 | 0,2 | 0,1,3 | 2 | 12,3,8 | 2,7 | 3 | 2 | 0,6 | 4 | 1,5,7,8 | 4 | 5 | 1 | | 6 | 4 | 0,4 | 7 | 3 | 2,4 | 8 | | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|