|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL51
|
Giải ĐB |
437238 |
Giải nhất |
31055 |
Giải nhì |
27397 |
Giải ba |
98521 11959 |
Giải tư |
79622 46582 92489 73008 14296 16472 13420 |
Giải năm |
9503 |
Giải sáu |
9305 2135 2827 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 3,5,8 | 2 | 1 | | 2,7,8 | 2 | 02,1,2,7 | 0 | 3 | 5,8 | | 4 | 5 | 0,3,4,5 | 5 | 5,9 | 9 | 6 | | 2,9 | 7 | 2 | 0,3 | 8 | 2,9 | 5,8 | 9 | 6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
410612 |
Giải nhất |
29434 |
Giải nhì |
70831 |
Giải ba |
30586 23869 |
Giải tư |
93735 00498 95644 61459 81100 79102 84864 |
Giải năm |
4143 |
Giải sáu |
5291 9529 5467 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 3,9 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 92 | 4 | 3 | 1,4,5 | 3,4,6 | 4 | 3,4 | 3 | 5 | 9 | 8 | 6 | 4,7,92 | 6 | 7 | | 9 | 8 | 6 | 22,5,62 | 9 | 1,8 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV51
|
Giải ĐB |
556924 |
Giải nhất |
95266 |
Giải nhì |
89712 |
Giải ba |
77268 99453 |
Giải tư |
24846 55798 16911 76433 39612 03605 42709 |
Giải năm |
8520 |
Giải sáu |
6379 4060 6131 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 5,9 | 1,3 | 1 | 1,22 | 12 | 2 | 0,4 | 32,5 | 3 | 1,32 | 2 | 4 | 6,8 | 0 | 5 | 3 | 4,6 | 6 | 0,6,8 | | 7 | 9 | 4,6,9 | 8 | | 0,7 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
395180 |
Giải nhất |
33312 |
Giải nhì |
73189 |
Giải ba |
39742 01773 |
Giải tư |
90971 52457 06670 03636 06328 95420 53003 |
Giải năm |
4146 |
Giải sáu |
2029 0211 2181 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 3 | 1,7,8 | 1 | 1,2 | 1,4 | 2 | 0,5,8,9 | 0,5,7 | 3 | 6 | | 4 | 2,6 | 2 | 5 | 3,7 | 3,4 | 6 | | 5 | 7 | 0,1,3 | 2 | 8 | 0,1,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
414784 |
Giải nhất |
32450 |
Giải nhì |
60038 |
Giải ba |
75274 99148 |
Giải tư |
94766 59328 39247 31837 08330 64193 55672 |
Giải năm |
4691 |
Giải sáu |
6645 6420 1391 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | | 92 | 1 | 4 | 7 | 2 | 0,8 | 9 | 3 | 0,7,8 | 1,7,8 | 4 | 5,7,8 | 4 | 5 | 0 | 6 | 6 | 6 | 3,4,8 | 7 | 2,4 | 2,3,4 | 8 | 4,7 | | 9 | 12,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
094807 |
Giải nhất |
70520 |
Giải nhì |
15644 |
Giải ba |
76069 38279 |
Giải tư |
03206 17384 49417 47440 64174 12573 93716 |
Giải năm |
0350 |
Giải sáu |
0617 6444 0306 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 62,7 | | 1 | 3,6,72 | | 2 | 0 | 1,7 | 3 | 6 | 42,7,8 | 4 | 0,42 | | 5 | 0 | 02,1,3 | 6 | 9 | 0,12 | 7 | 3,4,9 | | 8 | 4 | 6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|