|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
780068 |
Giải nhất |
98072 |
Giải nhì |
75851 |
Giải ba |
55001 64227 |
Giải tư |
10362 14764 31470 39544 78583 54536 71203 |
Giải năm |
5542 |
Giải sáu |
8977 3563 4329 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,32 | 0,5 | 1 | | 4,6,7 | 2 | 7,9 | 02,6,8 | 3 | 6 | 4,6 | 4 | 2,4 | | 5 | 1 | 3 | 6 | 2,3,4,7 8 | 2,6,7 | 7 | 0,2,7 | 6 | 8 | 3 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L03
|
Giải ĐB |
555879 |
Giải nhất |
31829 |
Giải nhì |
34363 |
Giải ba |
53419 65911 |
Giải tư |
64191 73359 38457 45493 24686 46098 43169 |
Giải năm |
0079 |
Giải sáu |
4097 8845 2678 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,9 | 1 | 1,9 | | 2 | 8,9 | 6,9 | 3 | | | 4 | 52 | 42 | 5 | 7,9 | 8 | 6 | 3,9 | 5,9 | 7 | 8,92 | 2,7,9 | 8 | 6 | 1,2,5,6 72 | 9 | 1,3,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K3
|
Giải ĐB |
232848 |
Giải nhất |
49548 |
Giải nhì |
74929 |
Giải ba |
01648 02432 |
Giải tư |
91585 67730 40385 20444 39276 03206 87560 |
Giải năm |
4385 |
Giải sáu |
6187 2647 5014 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 6 | 3 | 1 | 4 | 32 | 2 | 9 | | 3 | 0,1,22 | 1,4 | 4 | 4,7,83 | 83 | 5 | | 0,7 | 6 | 0 | 4,8 | 7 | 6 | 43 | 8 | 53,7 | 2 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C1
|
Giải ĐB |
414541 |
Giải nhất |
40659 |
Giải nhì |
53557 |
Giải ba |
64687 64802 |
Giải tư |
84850 03421 50159 25019 65401 15044 99398 |
Giải năm |
8733 |
Giải sáu |
8285 5211 0281 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2 | 0,1,2,4 8 | 1 | 1,9 | 0 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 1,4 | 8 | 5 | 0,7,8,93 | | 6 | | 5,8 | 7 | | 5,9 | 8 | 1,5,7 | 1,53 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
635811 |
Giải nhất |
89326 |
Giải nhì |
45935 |
Giải ba |
03532 09967 |
Giải tư |
25480 80319 80887 68251 32540 52112 92558 |
Giải năm |
5905 |
Giải sáu |
3320 6210 1307 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,4 8 | 0 | 5,7 | 1,5 | 1 | 0,1,2,9 | 1,3 | 2 | 0,6 | | 3 | 0,2,5 | | 4 | 0 | 0,3 | 5 | 1,8 | 2 | 6 | 7 | 0,6,7,8 | 7 | 7 | 5 | 8 | 0,7 | 1 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
990167 |
Giải nhất |
80235 |
Giải nhì |
08020 |
Giải ba |
50129 94795 |
Giải tư |
58176 55621 58221 29241 10486 12514 53280 |
Giải năm |
7771 |
Giải sáu |
6819 3118 3836 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 6 | 22,4,7 | 1 | 4,8,9 | | 2 | 0,12,9 | | 3 | 0,5,6 | 1 | 4 | 1 | 3,9 | 5 | | 0,3,7,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1,6 | 1 | 8 | 0,6 | 1,2 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|