|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
092286 |
Giải nhất |
41904 |
Giải nhì |
38087 |
Giải ba |
84868 14498 |
Giải tư |
61868 44315 84340 04233 55512 78479 08143 |
Giải năm |
2738 |
Giải sáu |
8412 5012 8384 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | | 1 | 23,5 | 13 | 2 | | 3,4 | 3 | 3,8 | 0,8 | 4 | 0,3,9 | 1 | 5 | | 8 | 6 | 82 | 7,8 | 7 | 7,9 | 3,62,9 | 8 | 4,6,7 | 4,7 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
100221 |
Giải nhất |
20088 |
Giải nhì |
63368 |
Giải ba |
30863 99523 |
Giải tư |
27117 74602 40169 31017 03860 60556 65072 |
Giải năm |
9052 |
Giải sáu |
3213 5369 6364 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 2 | 1 | 3,72 | 0,5,7 | 2 | 1,3 | 1,2,6,7 | 3 | | 62 | 4 | | | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 0,3,42,8 92 | 12 | 7 | 2,3 | 6,8 | 8 | 8 | 62 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
256374 |
Giải nhất |
10303 |
Giải nhì |
33475 |
Giải ba |
35631 40906 |
Giải tư |
04514 81405 03055 70978 78683 01871 29317 |
Giải năm |
6821 |
Giải sáu |
7599 0518 7022 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,6 | 2,3,7 | 1 | 4,7,8 | 2 | 2 | 1,2 | 0,8 | 3 | 1,5 | 1,7 | 4 | | 0,3,5,7 | 5 | 5 | 0,8 | 6 | | 1 | 7 | 1,4,5,8 | 1,7 | 8 | 3,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
758479 |
Giải nhất |
80966 |
Giải nhì |
22634 |
Giải ba |
04050 17555 |
Giải tư |
17020 45137 99660 95303 06973 86824 39324 |
Giải năm |
1895 |
Giải sáu |
1306 6109 3766 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,6 | 0 | 0,3,6,9 | | 1 | | 6 | 2 | 0,42 | 0,7 | 3 | 4,7 | 22,3 | 4 | | 5,9 | 5 | 0,5 | 0,62 | 6 | 0,2,62 | 3 | 7 | 3,9 | | 8 | | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
336795 |
Giải nhất |
10279 |
Giải nhì |
42061 |
Giải ba |
73886 34174 |
Giải tư |
76508 51389 01578 08207 28626 19793 66842 |
Giải năm |
9360 |
Giải sáu |
1632 5645 4086 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,8 | 3,6 | 1 | | 3,4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 1,2 | 7,9 | 4 | 2,5 | 4,9 | 5 | | 2,82 | 6 | 0,1 | 0 | 7 | 4,8,9 | 0,7 | 8 | 62,9 | 7,8 | 9 | 3,4,5 |
|
XSST - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
696899 |
Giải nhất |
87208 |
Giải nhì |
25001 |
Giải ba |
90791 65507 |
Giải tư |
62676 62484 56853 32887 50969 95350 60767 |
Giải năm |
8980 |
Giải sáu |
6486 6155 9303 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,3,7,8 | 0,9 | 1 | | | 2 | | 0,5 | 3 | 4 | 3,82 | 4 | | 5 | 5 | 0,3,5 | 7,8 | 6 | 7,9 | 0,6,8 | 7 | 6 | 0 | 8 | 0,42,6,7 | 6,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|