|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
569954 |
Giải nhất |
27189 |
Giải nhì |
23236 |
Giải ba |
04857 86656 |
Giải tư |
09048 63337 61871 38828 18078 07212 31596 |
Giải năm |
0922 |
Giải sáu |
8034 8464 6791 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 7,9 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,8 | | 3 | 4,6,7 | 3,5,6 | 4 | 8 | | 5 | 4,6,7 | 3,5,9 | 6 | 0,4,9 | 3,5 | 7 | 1,8 | 2,4,7 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 1,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
625778 |
Giải nhất |
23783 |
Giải nhì |
29407 |
Giải ba |
10144 86872 |
Giải tư |
76976 98637 14188 43446 51133 34650 85054 |
Giải năm |
0884 |
Giải sáu |
2067 7831 9498 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 3 | 1 | | 7 | 2 | | 3,8 | 3 | 1,3,7 | 4,5,8 | 4 | 4,6 | 6 | 5 | 0,4 | 4,7 | 6 | 5,7 | 0,3,6 | 7 | 2,6,8 | 7,8,9 | 8 | 3,4,8 | | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
489415 |
Giải nhất |
40552 |
Giải nhì |
49045 |
Giải ba |
18634 54371 |
Giải tư |
79700 57765 26473 12916 12010 47212 13019 |
Giải năm |
8615 |
Giải sáu |
3271 6642 1865 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1 | 0,72 | 1 | 0,2,52,6 9 | 1,4,5 | 2 | | 7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2,52 | 12,42,62 | 5 | 2 | 1 | 6 | 52 | | 7 | 12,3 | | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
573054 |
Giải nhất |
25798 |
Giải nhì |
72326 |
Giải ba |
84480 05775 |
Giải tư |
75245 95540 72781 00226 67175 24288 27583 |
Giải năm |
2411 |
Giải sáu |
7390 3108 7812 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 8 | 1,8,9 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 62 | 8 | 3 | | 5 | 4 | 0,5 | 4,72 | 5 | 4 | 22 | 6 | | 8 | 7 | 52 | 0,8,9 | 8 | 0,1,3,7 8 | | 9 | 0,1,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
623928 |
Giải nhất |
14750 |
Giải nhì |
82840 |
Giải ba |
59074 48674 |
Giải tư |
45978 91442 52778 12686 14564 58508 36826 |
Giải năm |
2110 |
Giải sáu |
5150 9568 9626 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,52 | 0 | 8 | | 1 | 0 | 4 | 2 | 63,8 | 7 | 3 | | 6,72 | 4 | 0,2 | | 5 | 02 | 23,8 | 6 | 4,8 | | 7 | 3,42,82 | 0,2,6,72 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
964437 |
Giải nhất |
60711 |
Giải nhì |
95762 |
Giải ba |
78698 73419 |
Giải tư |
50732 30972 70468 09539 29091 65089 85843 |
Giải năm |
4246 |
Giải sáu |
1299 5014 8734 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,9 | 1 | 1,4,9 | 3,6,7 | 2 | | 4 | 3 | 2,4,7,9 | 0,1,3 | 4 | 3,6,8 | | 5 | | 4 | 6 | 2,8 | 3 | 7 | 2 | 4,6,9 | 8 | 9 | 1,3,8,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|