|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
321261 |
Giải nhất |
98106 |
Giải nhì |
27544 |
Giải ba |
17084 51479 |
Giải tư |
33227 39832 56150 33191 59084 61398 85583 |
Giải năm |
7428 |
Giải sáu |
7194 8103 8123 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 6,9 | 1 | | 3 | 2 | 3,7,82 | 0,2,8 | 3 | 2 | 4,82,9 | 4 | 4 | | 5 | 0 | 0 | 6 | 1 | 2,9 | 7 | 9 | 22,9 | 8 | 3,42 | 7 | 9 | 1,4,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
546159 |
Giải nhất |
77606 |
Giải nhì |
43645 |
Giải ba |
82420 75114 |
Giải tư |
01652 31802 22670 79252 83770 78951 17624 |
Giải năm |
0738 |
Giải sáu |
0094 0492 1648 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 2,6 | 5 | 1 | 4,6 | 0,52,9 | 2 | 0,4 | | 3 | 8 | 1,2,6,9 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 1,22,9 | 0,1 | 6 | 4 | | 7 | 02 | 3,4 | 8 | | 5 | 9 | 2,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
659069 |
Giải nhất |
95579 |
Giải nhì |
77118 |
Giải ba |
29344 34053 |
Giải tư |
84781 77246 40265 36300 75939 09521 15775 |
Giải năm |
0490 |
Giải sáu |
8981 5824 5492 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 2,82 | 1 | 8 | 9 | 2 | 1,4,7 | 5 | 3 | 9 | 2,4 | 4 | 4,6 | 6,7 | 5 | 3,8 | 4 | 6 | 5,9 | 2 | 7 | 5,9 | 1,5 | 8 | 12 | 3,6,7 | 9 | 0,2 |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
110842 |
Giải nhất |
79255 |
Giải nhì |
93081 |
Giải ba |
49379 85898 |
Giải tư |
60902 10796 99278 59641 29943 15024 45722 |
Giải năm |
1650 |
Giải sáu |
6625 7158 8945 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 4,8 | 1 | | 0,2,4 | 2 | 2,3,4,5 | 2,4 | 3 | | 2 | 4 | 1,2,3,5 | 2,4,5,7 | 5 | 0,5,8 | 9 | 6 | | | 7 | 5,8,9 | 5,7,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
620841 |
Giải nhất |
57132 |
Giải nhì |
56257 |
Giải ba |
88346 00196 |
Giải tư |
06195 61352 79814 17972 42991 42519 64850 |
Giải năm |
4652 |
Giải sáu |
7743 8547 7576 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,9 | 1 | 4,7,9 | 3,52,7 | 2 | | 4 | 3 | 2 | 1 | 4 | 1,3,6,7 | 9 | 5 | 0,22,7 | 4,7,9 | 6 | | 1,4,5 | 7 | 2,6 | | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 1,5,6 |
|
XSST - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
548561 |
Giải nhất |
98843 |
Giải nhì |
37863 |
Giải ba |
65038 97030 |
Giải tư |
53776 84094 66925 91840 66300 48338 18505 |
Giải năm |
4582 |
Giải sáu |
4997 5651 8747 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,5 | 5,6 | 1 | | 8 | 2 | 5 | 4,6,9 | 3 | 0,82 | 9 | 4 | 0,3,7 | 0,2,9 | 5 | 1 | 7 | 6 | 1,3 | 4,9 | 7 | 6 | 32 | 8 | 2 | | 9 | 3,4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|