|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
110842 |
Giải nhất |
79255 |
Giải nhì |
93081 |
Giải ba |
49379 85898 |
Giải tư |
60902 10796 99278 59641 29943 15024 45722 |
Giải năm |
1650 |
Giải sáu |
6625 7158 8945 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 4,8 | 1 | | 0,2,4 | 2 | 2,3,4,5 | 2,4 | 3 | | 2 | 4 | 1,2,3,5 | 2,4,5,7 | 5 | 0,5,8 | 9 | 6 | | | 7 | 5,8,9 | 5,7,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
620841 |
Giải nhất |
57132 |
Giải nhì |
56257 |
Giải ba |
88346 00196 |
Giải tư |
06195 61352 79814 17972 42991 42519 64850 |
Giải năm |
4652 |
Giải sáu |
7743 8547 7576 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,9 | 1 | 4,7,9 | 3,52,7 | 2 | | 4 | 3 | 2 | 1 | 4 | 1,3,6,7 | 9 | 5 | 0,22,7 | 4,7,9 | 6 | | 1,4,5 | 7 | 2,6 | | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 1,5,6 |
|
XSST - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
548561 |
Giải nhất |
98843 |
Giải nhì |
37863 |
Giải ba |
65038 97030 |
Giải tư |
53776 84094 66925 91840 66300 48338 18505 |
Giải năm |
4582 |
Giải sáu |
4997 5651 8747 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,5 | 5,6 | 1 | | 8 | 2 | 5 | 4,6,9 | 3 | 0,82 | 9 | 4 | 0,3,7 | 0,2,9 | 5 | 1 | 7 | 6 | 1,3 | 4,9 | 7 | 6 | 32 | 8 | 2 | | 9 | 3,4,5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K05-T02
|
Giải ĐB |
684471 |
Giải nhất |
52109 |
Giải nhì |
20877 |
Giải ba |
68422 91574 |
Giải tư |
40181 61167 38808 71289 66271 35007 41425 |
Giải năm |
3384 |
Giải sáu |
5484 9269 7331 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8,9 | 3,72,8 | 1 | | 2,9 | 2 | 2,5 | | 3 | 1 | 7,82 | 4 | | 2 | 5 | | | 6 | 7,92 | 0,6,7 | 7 | 12,4,7 | 0 | 8 | 1,42,9 | 0,62,8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
459260 |
Giải nhất |
90462 |
Giải nhì |
03172 |
Giải ba |
07320 95951 |
Giải tư |
05715 24127 55644 43580 81038 09528 13385 |
Giải năm |
1938 |
Giải sáu |
4541 3630 0161 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,8 | 0 | | 4,5,6 | 1 | 5 | 6,7 | 2 | 0,7,8 | | 3 | 0,82 | 4 | 4 | 1,4 | 1,8 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,1,2,8 | 2 | 7 | 2 | 2,32,6 | 8 | 0,5 | | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K1
|
Giải ĐB |
128141 |
Giải nhất |
02006 |
Giải nhì |
16042 |
Giải ba |
65161 34397 |
Giải tư |
88940 75561 68014 86515 28914 19954 45393 |
Giải năm |
9210 |
Giải sáu |
7444 6640 9862 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 6,8 | 4,62 | 1 | 0,42,5 | 4,6 | 2 | | 9 | 3 | | 12,4,5 | 4 | 02,1,2,4 5 | 1,4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 12,2 | 9 | 7 | | 0 | 8 | | | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|