|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
560402 |
Giải nhất |
68528 |
Giải nhì |
20683 |
Giải ba |
77228 39519 |
Giải tư |
73409 39303 17769 52420 05831 83782 83780 |
Giải năm |
3462 |
Giải sáu |
8067 1262 8153 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,3,9 | 2,3 | 1 | 9 | 0,62,8 | 2 | 0,1,82 | 0,5,8 | 3 | 1 | | 4 | | | 5 | 3,8 | | 6 | 22,7,9 | 6 | 7 | | 22,5 | 8 | 0,2,3 | 0,1,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
570305 |
Giải nhất |
14078 |
Giải nhì |
55970 |
Giải ba |
56908 47436 |
Giải tư |
71808 36948 03037 37824 75245 69696 78523 |
Giải năm |
7659 |
Giải sáu |
8924 8179 3183 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5,82 | | 1 | | | 2 | 3,42 | 2,8 | 3 | 0,5,6,7 | 22 | 4 | 5,8 | 0,3,4 | 5 | 9 | 3,9 | 6 | | 3 | 7 | 0,8,9 | 02,4,7 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
934617 |
Giải nhất |
50750 |
Giải nhì |
24801 |
Giải ba |
21556 06727 |
Giải tư |
30419 92242 78912 41981 46420 48633 18367 |
Giải năm |
6986 |
Giải sáu |
0841 8003 5289 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,3 | 0,4,8 | 1 | 2,7,9 | 1,4 | 2 | 0,7 | 0,3,5 | 3 | 3,9 | | 4 | 1,2 | | 5 | 0,3,6 | 5,8 | 6 | 7 | 1,2,6 | 7 | | | 8 | 1,6,9 | 1,3,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
116165 |
Giải nhất |
45882 |
Giải nhì |
64833 |
Giải ba |
95513 36352 |
Giải tư |
55252 67256 35037 05020 84781 36432 66128 |
Giải năm |
0001 |
Giải sáu |
5197 6353 1462 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,3,8 | 1 | 3 | 3,52,6,8 | 2 | 0,8 | 1,3,5 | 3 | 1,2,3,7 | | 4 | | 6 | 5 | 22,3,6 | 5 | 6 | 2,5 | 3,9 | 7 | | 2 | 8 | 1,2 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
095457 |
Giải nhất |
01024 |
Giải nhì |
79831 |
Giải ba |
52162 45316 |
Giải tư |
34600 76960 92055 67470 34098 55263 18857 |
Giải năm |
3256 |
Giải sáu |
0266 7679 4278 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 3,62 | 6 | 2 | 4 | 1,6 | 3 | 1 | 2 | 4 | | 5 | 5 | 5,6,72 | 12,5,6 | 6 | 0,2,3,6 | 52 | 7 | 0,8,9 | 7,9 | 8 | | 7 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K4
|
Giải ĐB |
646536 |
Giải nhất |
50498 |
Giải nhì |
81421 |
Giải ba |
28476 58378 |
Giải tư |
78780 17383 96036 70642 98964 86150 50132 |
Giải năm |
8894 |
Giải sáu |
8279 5754 1859 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2 | 1 | 4 | 3,4 | 2 | 1 | 8 | 3 | 2,62,7 | 1,5,6,9 | 4 | 2 | | 5 | 0,4,9 | 32,7 | 6 | 4 | 3 | 7 | 6,8,9 | 7,9 | 8 | 0,3 | 5,7 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|