|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
116165 |
Giải nhất |
45882 |
Giải nhì |
64833 |
Giải ba |
95513 36352 |
Giải tư |
55252 67256 35037 05020 84781 36432 66128 |
Giải năm |
0001 |
Giải sáu |
5197 6353 1462 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,3,8 | 1 | 3 | 3,52,6,8 | 2 | 0,8 | 1,3,5 | 3 | 1,2,3,7 | | 4 | | 6 | 5 | 22,3,6 | 5 | 6 | 2,5 | 3,9 | 7 | | 2 | 8 | 1,2 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
095457 |
Giải nhất |
01024 |
Giải nhì |
79831 |
Giải ba |
52162 45316 |
Giải tư |
34600 76960 92055 67470 34098 55263 18857 |
Giải năm |
3256 |
Giải sáu |
0266 7679 4278 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 3,62 | 6 | 2 | 4 | 1,6 | 3 | 1 | 2 | 4 | | 5 | 5 | 5,6,72 | 12,5,6 | 6 | 0,2,3,6 | 52 | 7 | 0,8,9 | 7,9 | 8 | | 7 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K4
|
Giải ĐB |
646536 |
Giải nhất |
50498 |
Giải nhì |
81421 |
Giải ba |
28476 58378 |
Giải tư |
78780 17383 96036 70642 98964 86150 50132 |
Giải năm |
8894 |
Giải sáu |
8279 5754 1859 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2 | 1 | 4 | 3,4 | 2 | 1 | 8 | 3 | 2,62,7 | 1,5,6,9 | 4 | 2 | | 5 | 0,4,9 | 32,7 | 6 | 4 | 3 | 7 | 6,8,9 | 7,9 | 8 | 0,3 | 5,7 | 9 | 4,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
516375 |
Giải nhất |
86968 |
Giải nhì |
82663 |
Giải ba |
47994 40480 |
Giải tư |
68690 69237 49057 09164 76424 42815 60978 |
Giải năm |
4057 |
Giải sáu |
5140 5080 1090 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82,92 | 0 | | | 1 | 5 | | 2 | 4 | 6 | 3 | 7 | 2,6,92 | 4 | 0,6 | 1,7 | 5 | 72 | 4 | 6 | 3,4,8 | 3,52 | 7 | 5,8 | 6,7 | 8 | 02 | | 9 | 02,42 |
|
XSDT - Loại vé: L04
|
Giải ĐB |
708802 |
Giải nhất |
46523 |
Giải nhì |
34811 |
Giải ba |
55163 18367 |
Giải tư |
91943 57266 14580 78260 02859 87503 15295 |
Giải năm |
7770 |
Giải sáu |
3913 8630 2302 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 | 0 | 22,3 | 1 | 1 | 1,3 | 02 | 2 | 3 | 0,1,2,4 6 | 3 | 0 | 5,7 | 4 | 3 | 9 | 5 | 4,9 | 6 | 6 | 0,3,6,7 | 6 | 7 | 0,4 | | 8 | 0 | 5 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K4
|
Giải ĐB |
765216 |
Giải nhất |
56766 |
Giải nhì |
14988 |
Giải ba |
87903 04156 |
Giải tư |
42281 39826 28425 92617 03114 30291 41035 |
Giải năm |
4708 |
Giải sáu |
5212 8215 9910 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3,8 | 8,9 | 1 | 02,2,4,5 6,7 | 1 | 2 | 5,6 | 0 | 3 | 5 | 1 | 4 | | 1,2,3 | 5 | 6,7 | 1,2,5,6 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | | 0,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|