|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
516375 |
Giải nhất |
86968 |
Giải nhì |
82663 |
Giải ba |
47994 40480 |
Giải tư |
68690 69237 49057 09164 76424 42815 60978 |
Giải năm |
4057 |
Giải sáu |
5140 5080 1090 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82,92 | 0 | | | 1 | 5 | | 2 | 4 | 6 | 3 | 7 | 2,6,92 | 4 | 0,6 | 1,7 | 5 | 72 | 4 | 6 | 3,4,8 | 3,52 | 7 | 5,8 | 6,7 | 8 | 02 | | 9 | 02,42 |
|
XSDT - Loại vé: L04
|
Giải ĐB |
708802 |
Giải nhất |
46523 |
Giải nhì |
34811 |
Giải ba |
55163 18367 |
Giải tư |
91943 57266 14580 78260 02859 87503 15295 |
Giải năm |
7770 |
Giải sáu |
3913 8630 2302 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 | 0 | 22,3 | 1 | 1 | 1,3 | 02 | 2 | 3 | 0,1,2,4 6 | 3 | 0 | 5,7 | 4 | 3 | 9 | 5 | 4,9 | 6 | 6 | 0,3,6,7 | 6 | 7 | 0,4 | | 8 | 0 | 5 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K4
|
Giải ĐB |
765216 |
Giải nhất |
56766 |
Giải nhì |
14988 |
Giải ba |
87903 04156 |
Giải tư |
42281 39826 28425 92617 03114 30291 41035 |
Giải năm |
4708 |
Giải sáu |
5212 8215 9910 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3,8 | 8,9 | 1 | 02,2,4,5 6,7 | 1 | 2 | 5,6 | 0 | 3 | 5 | 1 | 4 | | 1,2,3 | 5 | 6,7 | 1,2,5,6 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | | 0,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D1
|
Giải ĐB |
861864 |
Giải nhất |
27578 |
Giải nhì |
52548 |
Giải ba |
64724 20994 |
Giải tư |
26709 36169 83419 93613 31766 07915 86705 |
Giải năm |
3183 |
Giải sáu |
9135 1897 8396 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | | 1 | 3,5,9 | | 2 | 4 | 1,8 | 3 | 52 | 2,6,9 | 4 | 8 | 0,1,32 | 5 | | 6,9 | 6 | 4,6,8,9 | 9 | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | 3 | 0,1,6 | 9 | 4,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
867486 |
Giải nhất |
03603 |
Giải nhì |
61602 |
Giải ba |
88776 95438 |
Giải tư |
92285 27741 44475 94691 93416 80694 26087 |
Giải năm |
5358 |
Giải sáu |
9037 7262 0494 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 2,4,9 | 1 | 6 | 0,6 | 2 | 1 | 0,7 | 3 | 7,8 | 92 | 4 | 1 | 7,8 | 5 | 8 | 1,7,8 | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 3,5,6 | 3,5 | 8 | 5,6,7 | | 9 | 1,42 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
651612 |
Giải nhất |
11788 |
Giải nhì |
42913 |
Giải ba |
96072 48650 |
Giải tư |
60348 50209 45678 99801 41650 42716 20310 |
Giải năm |
0918 |
Giải sáu |
7427 5519 6746 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 0,2,3,6 8,9 | 1,7 | 2 | 7 | 1 | 3 | | 4 | 4 | 4,6,8 | | 5 | 02 | 1,4 | 6 | | 2 | 7 | 2,8,9 | 1,4,7,8 | 8 | 8 | 0,1,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|