|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1F2
|
Giải ĐB |
027964 |
Giải nhất |
96820 |
Giải nhì |
04947 |
Giải ba |
08175 53492 |
Giải tư |
13878 15364 95465 54334 32912 69477 36243 |
Giải năm |
8751 |
Giải sáu |
7465 5474 8214 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 5 | 1 | 2,4 | 1,9 | 2 | 0 | 4 | 3 | 4 | 1,3,62,7 | 4 | 3,7 | 64,7 | 5 | 1 | | 6 | 42,54 | 4,7 | 7 | 4,5,7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L05
|
Giải ĐB |
493582 |
Giải nhất |
12866 |
Giải nhì |
73080 |
Giải ba |
70276 45378 |
Giải tư |
36645 37951 60070 28933 77163 48564 15113 |
Giải năm |
4542 |
Giải sáu |
3917 8566 8792 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 5 | 1 | 3,7 | 4,8,9 | 2 | | 1,3,6,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 1 | 62,7 | 6 | 3,4,62 | 1,8 | 7 | 0,6,8 | 7 | 8 | 0,2,7 | | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T1K5
|
Giải ĐB |
993796 |
Giải nhất |
56554 |
Giải nhì |
99347 |
Giải ba |
52843 77652 |
Giải tư |
86692 03086 29356 72801 15138 71711 92968 |
Giải năm |
4049 |
Giải sáu |
2264 2024 2438 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,1 | 1 | 1 | 5,9 | 2 | 4 | 4 | 3 | 82 | 2,5,6 | 4 | 3,7,9 | | 5 | 2,4,6 | 5,8,9 | 6 | 4,8 | 4 | 7 | | 32,6,9 | 8 | 6 | 4 | 9 | 2,6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E1
|
Giải ĐB |
988437 |
Giải nhất |
89597 |
Giải nhì |
43765 |
Giải ba |
41783 89595 |
Giải tư |
28551 39738 51231 59695 17681 11226 13843 |
Giải năm |
8214 |
Giải sáu |
8536 7194 3815 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3,5,8 | 1 | 4,5 | | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 1,6,7,8 | 1,9 | 4 | 3 | 1,6,92 | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 5 | 3,9 | 7 | 9 | 3 | 8 | 1,3 | 7 | 9 | 4,52,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
529533 |
Giải nhất |
40142 |
Giải nhì |
58028 |
Giải ba |
63814 47624 |
Giải tư |
12646 98997 63207 20916 68324 42634 53730 |
Giải năm |
5349 |
Giải sáu |
6086 9336 8260 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7 | 3 | 1 | 4,6 | 4 | 2 | 42,8 | 3 | 3 | 0,1,3,4 6 | 1,22,3 | 4 | 2,5,6,9 | 4 | 5 | | 1,3,4,8 | 6 | 0 | 0,9 | 7 | | 2 | 8 | 6 | 4 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K5
|
Giải ĐB |
650339 |
Giải nhất |
92685 |
Giải nhì |
77877 |
Giải ba |
90166 88342 |
Giải tư |
58241 35223 93007 53191 05414 93773 70172 |
Giải năm |
1477 |
Giải sáu |
3683 8200 6152 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 4,9 | 1 | 4 | 4,5,7 | 2 | 3 | 2,4,7,8 | 3 | 8,9 | 1 | 4 | 1,2,3 | 8 | 5 | 2 | 6 | 6 | 6 | 0,72 | 7 | 2,3,72 | 3 | 8 | 3,5 | 3 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|