|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
971774 |
Giải nhất |
19644 |
Giải nhì |
47877 |
Giải ba |
69489 04393 |
Giải tư |
98480 49354 08307 26403 50704 06407 58496 |
Giải năm |
0313 |
Giải sáu |
7413 5444 7312 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,4,72 | | 1 | 2,32 | 1 | 2 | | 0,12,9 | 3 | | 0,42,5,7 | 4 | 42,7 | | 5 | 4 | 9 | 6 | 7 | 02,4,6,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 3,6 |
|
XSDT - Loại vé: L06
|
Giải ĐB |
627156 |
Giải nhất |
46604 |
Giải nhì |
51679 |
Giải ba |
44938 85575 |
Giải tư |
37922 27454 63263 72303 22768 49590 40892 |
Giải năm |
1866 |
Giải sáu |
3877 4320 3232 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3,4 | 7 | 1 | | 2,3,9 | 2 | 0,2 | 0,6 | 3 | 2,8 | 0,5 | 4 | | 6,7 | 5 | 4,6 | 5,6 | 6 | 3,5,6,8 | 7 | 7 | 1,5,7,9 | 3,6 | 8 | | 7 | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T2K1
|
Giải ĐB |
252648 |
Giải nhất |
01122 |
Giải nhì |
11279 |
Giải ba |
33798 94861 |
Giải tư |
06896 99950 35174 46981 75013 55687 41472 |
Giải năm |
3981 |
Giải sáu |
4965 6265 2054 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 6,82 | 1 | 3 | 2,7 | 2 | 2 | 1,4 | 3 | | 5,7 | 4 | 3,8 | 62 | 5 | 0,4 | 9 | 6 | 1,52 | 8 | 7 | 0,2,4,9 | 4,9 | 8 | 12,7 | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A2
|
Giải ĐB |
589455 |
Giải nhất |
43085 |
Giải nhì |
54793 |
Giải ba |
89584 03280 |
Giải tư |
69363 12268 85715 88439 18894 05443 86618 |
Giải năm |
8587 |
Giải sáu |
3643 1895 3687 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | | 1 | 5,8 | | 2 | | 0,42,6,9 | 3 | 9 | 8,9 | 4 | 32 | 1,5,7,8 9 | 5 | 5 | | 6 | 3,8 | 82 | 7 | 5 | 1,6 | 8 | 0,4,5,72 | 3 | 9 | 3,4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
266372 |
Giải nhất |
70245 |
Giải nhì |
28028 |
Giải ba |
22362 24956 |
Giải tư |
17299 29733 29237 58623 96669 81721 52428 |
Giải năm |
0671 |
Giải sáu |
0092 7611 9801 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,1,2,7 8 | 1 | 0,1 | 6,7,9 | 2 | 1,3,82 | 2,3 | 3 | 3,7 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 6 | 5 | 6 | 2,9 | 3 | 7 | 1,2 | 22 | 8 | 1 | 6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
789466 |
Giải nhất |
18372 |
Giải nhì |
90430 |
Giải ba |
39838 84275 |
Giải tư |
15336 02445 08269 77692 17681 80376 07849 |
Giải năm |
5290 |
Giải sáu |
0990 9454 2606 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 6 | 8 | 1 | | 7,9 | 2 | | | 3 | 0,6,8 | 5 | 4 | 5,9 | 4,7 | 5 | 4,8 | 0,3,6,7 | 6 | 6,9 | 8 | 7 | 2,5,6 | 3,5 | 8 | 1,7 | 4,6 | 9 | 02,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|