|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL01
|
Giải ĐB |
247572 |
Giải nhất |
83759 |
Giải nhì |
40213 |
Giải ba |
04416 00248 |
Giải tư |
67353 97880 34302 14248 79276 63372 99503 |
Giải năm |
4871 |
Giải sáu |
2877 4900 3575 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,3 | 7 | 1 | 3,6 | 0,72 | 2 | | 0,1,5 | 3 | | 5 | 4 | 82 | 72 | 5 | 3,4,9 | 1,7 | 6 | | 7 | 7 | 1,22,52,6 7 | 42 | 8 | 0 | 5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 01K1
|
Giải ĐB |
591477 |
Giải nhất |
65428 |
Giải nhì |
75295 |
Giải ba |
95885 85122 |
Giải tư |
08029 10815 44187 62146 33199 87834 11647 |
Giải năm |
7805 |
Giải sáu |
6248 5951 9996 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,8,9 | | 3 | 4,9 | 3,4 | 4 | 4,6,7,8 | 0,1,8,9 | 5 | 1 | 4,9 | 6 | | 4,7,8 | 7 | 7 | 2,4 | 8 | 5,7 | 2,3,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV01
|
Giải ĐB |
135363 |
Giải nhất |
86095 |
Giải nhì |
83787 |
Giải ba |
01859 17195 |
Giải tư |
43886 64084 48171 07860 44327 62616 10849 |
Giải năm |
3993 |
Giải sáu |
1340 1797 2531 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 3,7 | 1 | 6 | | 2 | 7 | 6,9 | 3 | 1 | 82 | 4 | 0,9 | 92 | 5 | 9 | 1,8 | 6 | 0,3 | 2,8,9 | 7 | 1 | | 8 | 42,6,7 | 4,5,9 | 9 | 3,52,7,9 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
859725 |
Giải nhất |
04341 |
Giải nhì |
86652 |
Giải ba |
36063 52394 |
Giải tư |
81319 37662 16177 92795 44724 76702 66948 |
Giải năm |
6055 |
Giải sáu |
2653 5083 4014 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 4 | 1 | 4,9 | 0,5,6 | 2 | 4,5 | 5,6,8 | 3 | | 1,2,9 | 4 | 1,8 | 2,5,9 | 5 | 2,3,5 | 0 | 6 | 2,3,8 | 7 | 7 | 7 | 4,6 | 8 | 3 | 1 | 9 | 4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
516610 |
Giải nhất |
65065 |
Giải nhì |
07029 |
Giải ba |
16389 99855 |
Giải tư |
96117 96598 79707 69816 44228 41222 67709 |
Giải năm |
2560 |
Giải sáu |
2519 9758 1431 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 0,6,7,9 | 2 | 2 | 2,6,8,9 | | 3 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 5,8 | 1,2 | 6 | 0,5 | 0,1 | 7 | | 2,5,9 | 8 | 9 | 0,1,2,8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
224022 |
Giải nhất |
77671 |
Giải nhì |
83828 |
Giải ba |
88512 77346 |
Giải tư |
27866 00063 53648 58608 77803 79185 09804 |
Giải năm |
7827 |
Giải sáu |
2293 7572 5840 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,8 | 7 | 1 | 2 | 1,2,7 | 2 | 2,7,8 | 0,6,9 | 3 | | 0 | 4 | 0,6,7,8 | 6,8 | 5 | | 4,6 | 6 | 3,5,6 | 2,4 | 7 | 1,2 | 0,2,4 | 8 | 5 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|