|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
859725 |
Giải nhất |
04341 |
Giải nhì |
86652 |
Giải ba |
36063 52394 |
Giải tư |
81319 37662 16177 92795 44724 76702 66948 |
Giải năm |
6055 |
Giải sáu |
2653 5083 4014 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 4 | 1 | 4,9 | 0,5,6 | 2 | 4,5 | 5,6,8 | 3 | | 1,2,9 | 4 | 1,8 | 2,5,9 | 5 | 2,3,5 | 0 | 6 | 2,3,8 | 7 | 7 | 7 | 4,6 | 8 | 3 | 1 | 9 | 4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
516610 |
Giải nhất |
65065 |
Giải nhì |
07029 |
Giải ba |
16389 99855 |
Giải tư |
96117 96598 79707 69816 44228 41222 67709 |
Giải năm |
2560 |
Giải sáu |
2519 9758 1431 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 0,6,7,9 | 2 | 2 | 2,6,8,9 | | 3 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 5,8 | 1,2 | 6 | 0,5 | 0,1 | 7 | | 2,5,9 | 8 | 9 | 0,1,2,8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
224022 |
Giải nhất |
77671 |
Giải nhì |
83828 |
Giải ba |
88512 77346 |
Giải tư |
27866 00063 53648 58608 77803 79185 09804 |
Giải năm |
7827 |
Giải sáu |
2293 7572 5840 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,8 | 7 | 1 | 2 | 1,2,7 | 2 | 2,7,8 | 0,6,9 | 3 | | 0 | 4 | 0,6,7,8 | 6,8 | 5 | | 4,6 | 6 | 3,5,6 | 2,4 | 7 | 1,2 | 0,2,4 | 8 | 5 | | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
791049 |
Giải nhất |
53723 |
Giải nhì |
41816 |
Giải ba |
43501 80851 |
Giải tư |
15417 19976 98714 53657 31799 84207 49279 |
Giải năm |
2638 |
Giải sáu |
8803 4599 7517 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7 | 0,5 | 1 | 4,6,72 | 6 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 8 | 1 | 4 | 9 | | 5 | 1,7 | 1,7 | 6 | 2 | 0,12,5,8 | 7 | 6,9 | 3 | 8 | 7 | 4,7,92 | 9 | 92 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
805944 |
Giải nhất |
60749 |
Giải nhì |
96634 |
Giải ba |
15012 30168 |
Giải tư |
78814 61328 78315 17070 56777 03624 38870 |
Giải năm |
1851 |
Giải sáu |
0316 4397 8385 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 5 | 1 | 2,4,5,6 | 1,5 | 2 | 4,8 | | 3 | 4 | 1,2,3,4 | 4 | 4,9 | 1,8 | 5 | 1,2 | 1,8 | 6 | 8 | 7,9 | 7 | 02,7 | 2,6 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
471775 |
Giải nhất |
84507 |
Giải nhì |
45442 |
Giải ba |
38066 34335 |
Giải tư |
22927 96192 43790 74626 49099 11576 84592 |
Giải năm |
8590 |
Giải sáu |
6647 9214 7330 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 7 | 7 | 1 | 4 | 4,92 | 2 | 6,7 | | 3 | 0,5 | 1 | 4 | 2,72 | 3,7 | 5 | | 2,6,7 | 6 | 6 | 0,2,42 | 7 | 1,5,6 | | 8 | | 9 | 9 | 02,22,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|