|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
245082 |
Giải nhất |
10161 |
Giải nhì |
79254 |
Giải ba |
57476 16478 |
Giải tư |
83881 96585 96912 17262 31842 34600 57547 |
Giải năm |
9518 |
Giải sáu |
7852 8832 4100 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 6,8 | 1 | 2,8 | 1,3,4,5 6,8 | 2 | | 9 | 3 | 2 | 5 | 4 | 2,7 | 82 | 5 | 2,4 | 7 | 6 | 1,2 | 4 | 7 | 6,8 | 1,7 | 8 | 1,2,52 | | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: K49
|
Giải ĐB |
029687 |
Giải nhất |
08592 |
Giải nhì |
71840 |
Giải ba |
46550 84040 |
Giải tư |
48057 35827 99073 00691 09818 46203 13673 |
Giải năm |
1260 |
Giải sáu |
5575 3922 8214 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5,6 | 0 | 3,5 | 9 | 1 | 4,8 | 2,9 | 2 | 2,7 | 0,72 | 3 | | 1,7 | 4 | 02 | 0,7 | 5 | 0,7 | | 6 | 0 | 2,5,8 | 7 | 32,4,5 | 1 | 8 | 7 | | 9 | 1,2 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
370100 |
Giải nhất |
23600 |
Giải nhì |
69072 |
Giải ba |
38856 29918 |
Giải tư |
99029 46330 70427 04254 03852 35860 44203 |
Giải năm |
7513 |
Giải sáu |
6240 1323 5899 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,4,6 | 0 | 02,3 | | 1 | 3,8 | 5,6,7 | 2 | 3,7,9 | 0,1,2 | 3 | 0 | 5 | 4 | 0 | | 5 | 2,4,6 | 5 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | 2 | 1 | 8 | 9 | 2,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A12
|
Giải ĐB |
061235 |
Giải nhất |
90048 |
Giải nhì |
61130 |
Giải ba |
28674 64777 |
Giải tư |
71955 24823 57734 26866 69610 84718 41736 |
Giải năm |
1649 |
Giải sáu |
2686 7789 3065 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | | 1 | 0,8 | | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,4,5,6 | 3,7 | 4 | 8,9 | 3,5,6,7 | 5 | 5 | 3,6,8 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 4,5,7,8 | 1,4,7 | 8 | 6,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
071262 |
Giải nhất |
32911 |
Giải nhì |
61045 |
Giải ba |
69535 57484 |
Giải tư |
01228 55120 30479 72152 69700 14344 58410 |
Giải năm |
1934 |
Giải sáu |
6783 2093 1292 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0,1 | 5,6,9 | 2 | 0,8 | 8,9 | 3 | 4,5 | 3,42,8 | 4 | 42,5 | 3,4 | 5 | 2 | | 6 | 2 | | 7 | 9 | 2 | 8 | 3,4 | 7,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
974845 |
Giải nhất |
51753 |
Giải nhì |
35311 |
Giải ba |
18815 05990 |
Giải tư |
34755 49698 35970 06372 22822 97915 17765 |
Giải năm |
6194 |
Giải sáu |
5767 4955 1112 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,2,52 | 1,2,7 | 2 | 2,8 | 5 | 3 | | 9 | 4 | 5 | 12,4,52,6 | 5 | 3,52 | | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 0,2 | 2,9 | 8 | 0 | | 9 | 0,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|