|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
119717 |
Giải nhất |
66366 |
Giải nhì |
86141 |
Giải ba |
62759 06681 |
Giải tư |
43327 78867 24579 00260 31690 97352 00285 |
Giải năm |
6213 |
Giải sáu |
2091 6856 1603 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 32 | 4,8,9 | 1 | 3,7 | 5 | 2 | 7 | 02,1 | 3 | | | 4 | 1 | 7,8 | 5 | 2,6,9 | 5,6 | 6 | 0,6,7 | 1,2,6 | 7 | 5,9 | | 8 | 1,5 | 5,7 | 9 | 0,1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
356952 |
Giải nhất |
34212 |
Giải nhì |
10485 |
Giải ba |
20526 43430 |
Giải tư |
43243 16891 86576 88945 45498 55106 43553 |
Giải năm |
2289 |
Giải sáu |
3059 5634 6526 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 9 | 1 | 2,3 | 1,5 | 2 | 62 | 1,4,5 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 3,5 | 4,8 | 5 | 2,3,9 | 0,22,7 | 6 | | | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 5,9 | 5,8 | 9 | 1,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
196175 |
Giải nhất |
00040 |
Giải nhì |
41332 |
Giải ba |
02571 12940 |
Giải tư |
19644 81929 30022 43743 55173 75972 26071 |
Giải năm |
4387 |
Giải sáu |
0371 4591 5358 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | | 73,9 | 1 | | 2,3,7 | 2 | 2,9 | 42,7 | 3 | 0,2 | 4 | 4 | 02,32,4 | 7 | 5 | 8 | | 6 | | 8 | 7 | 13,2,3,5 | 5 | 8 | 7 | 2 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
272987 |
Giải nhất |
13439 |
Giải nhì |
63150 |
Giải ba |
04147 59744 |
Giải tư |
58675 58982 91470 93139 41731 68553 36793 |
Giải năm |
2499 |
Giải sáu |
1230 9842 9878 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,7 | 0 | | 3 | 1 | | 4,8 | 2 | | 5,9 | 3 | 02,1,92 | 4 | 4 | 2,4,7 | 7 | 5 | 0,3 | | 6 | | 4,8,9 | 7 | 0,5,8 | 7 | 8 | 2,7 | 32,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
548145 |
Giải nhất |
91428 |
Giải nhì |
55741 |
Giải ba |
36156 61990 |
Giải tư |
84097 73493 52897 39551 48178 10047 11983 |
Giải năm |
2357 |
Giải sáu |
2494 4450 2873 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 4,5 | 1 | | | 2 | 7,8 | 7,8,9 | 3 | 8 | 9 | 4 | 1,5,7 | 4 | 5 | 0,1,6,7 | 5 | 6 | | 2,4,5,92 | 7 | 3,8 | 2,3,7 | 8 | 3 | | 9 | 0,3,4,72 |
|
XSST - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
062568 |
Giải nhất |
58536 |
Giải nhì |
22299 |
Giải ba |
02012 21512 |
Giải tư |
79156 51342 24607 50451 85034 96832 34390 |
Giải năm |
6581 |
Giải sáu |
5158 9641 1753 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 4,5,8 | 1 | 22 | 12,3,4 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,4,6 | 3 | 4 | 1,2 | | 5 | 1,3,6,8 | 0,3,5 | 6 | 8 | 0 | 7 | 3 | 5,6 | 8 | 1 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|